Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UAH - Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8, xem chi tiết dưới đây.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0220.57
Thiết kế công nghiệpH01; H0223.2
Thiết kế đồ họaH01; H0624.43
Thiết kế thời trangH01; H060
Kiến trúcV00; V01; V0222.18
Kiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0222.11
Kiến trúc (CT)V00; V01; V0222.18
Kiến trúc (DL)V00; V01; V0222.18
Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0221.04
Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0220.64
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)V00; V01; V0220.18
Thiết kế nội thấtV00; V01; V0221.77
Thiết kế nội thất (CT)V00; V01; V0221.77
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)V00; V01; V0217.01
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0119.6
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)A00; A01; C0120.1
Kỹ thuật xây dựng (CT)A00; A01; C0119.6
Kỹ thuật xây dựng (DL)A00; A01; C0119.6
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0118.8
Quản lý xây dựngA00; A01; C0120.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0220.57Điểm đã quy đổi
Thiết kế công nghiệpH01; H0223.2Điểm đã quy đổi
Thiết kế đồ họaH01; H0624.43Điểm đã quy đổi
Thiết kế thời trangH01; H060Điểm đã quy đổi
Kiến trúcV00; V01; V0222.18Điểm đã quy đổi
Kiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0222.11Điểm đã quy đổi
Kiến trúc (CT)V00; V01; V0222.18Điểm đã quy đổi
Kiến trúc (DL)V00; V01; V0222.18Điểm đã quy đổi
Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0221.04Điểm đã quy đổi
Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0220.64Điểm đã quy đổi
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)V00; V01; V0220.18Điểm đã quy đổi
Thiết kế nội thấtV00; V01; V0221.77Điểm đã quy đổi
Thiết kế nội thất (CT)V00; V01; V0221.77Điểm đã quy đổi
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)V00; V01; V0217.01Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0119.6Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)A00; A01; C0120.1Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (CT)A00; A01; C0119.6Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (DL)A00; A01; C0119.6Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0118.8Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựngA00; A01; C0120.5Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật xây dựng (CT)739
Thiết kế nội thất (CT)850
Kiến trúc (CT)859
Kỹ thuật xây dựng (DL)739
Kiến trúc (DL)859
Mỹ thuật đô thị792
Thiết kế công nghiệp901
Thiết kế đồ họa945
Thiết kế thời trang918
Kiến trúc859
Kiến trúc (Chất lượng cao)859
Kiến trúc cảnh quan811
Quy hoạch vùng và đô thị792
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)768
Thiết kế nội thất850
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)599
Kỹ thuật xây dựng739
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)764
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng695
Quản lý xây dựng782

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây