Điểm chuẩn vào trường UAH - Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2025.
Điểm chuẩn UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | |
Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | |
Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | |
Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | |
Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | |
Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | |
Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | |
Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | |
Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 20.57 | Điểm đã quy đổi |
Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 23.2 | Điểm đã quy đổi |
Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.43 | Điểm đã quy đổi |
Thiết kế thời trang | H01; H06 | 0 | Điểm đã quy đổi |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.11 | Điểm đã quy đổi |
Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.18 | Điểm đã quy đổi |
Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 21.04 | Điểm đã quy đổi |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | Điểm đã quy đổi |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | Điểm đã quy đổi |
Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.77 | Điểm đã quy đổi |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 17.01 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng (CT) | 739 | ||
Thiết kế nội thất (CT) | 850 | ||
Kiến trúc (CT) | 859 | ||
Kỹ thuật xây dựng (DL) | 739 | ||
Kiến trúc (DL) | 859 | ||
Mỹ thuật đô thị | 792 | ||
Thiết kế công nghiệp | 901 | ||
Thiết kế đồ họa | 945 | ||
Thiết kế thời trang | 918 | ||
Kiến trúc | 859 | ||
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 859 | ||
Kiến trúc cảnh quan | 811 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | 792 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 768 | ||
Thiết kế nội thất | 850 | ||
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 599 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 764 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 695 | ||
Quản lý xây dựng | 782 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây