Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến Trúc TPHCM (UAH) năm 2025

Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu

Năm 2025, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:

Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 07/4/2025 đến hết ngày 04/5/2025

Ngày thi: Dự kiến ngày 07 - 08/6/2025.

Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.

Lệ phí thi môn năng khiếu năm 2025: 350.000 đồng/môn thi

>> Xem điểm ưu tiên, điểm khuyến khích của Đại học Kiến trúc TPHCM 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF) IELTS TOEFL TOEFL iBT TOEIC
A2 3.0 400/97   150
A2-B1 3.5-4.0 450/133 45 350
B1 4.5 477/153 53 350
B2 5.0 500/173 61 625
B2 5.5 527/197 71 750
C1 6.0 550/213 80 800
C1 6.5 577/233 91 850
C2 7.0-7.5 600/250 100  
C2 8.0      

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh
17210110Mỹ thuật đô thị
V00; V01; V02
27210402Thiết kế công nghiệp
H01; H02
37210403Thiết kế đồ họa
H01; H06
47210404Thiết kế thời trang
H01; H06
57580101Kiến trúc
V00; V01; V02
67580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
77580102Kiến trúc cảnh quan
V00; V01; V02
87580105Quy hoạch vùng và đô thị
V00; V01; V02
97580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
107580108Thiết kế nội thất
V00; V01; V02
117580110Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
V00; V01; V02
127580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
C01; A00; A01
147580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền
A00; A01; C01; D01
157580302Quản lý xây dựng
A00; A01; C01; D01
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
167580101CTKiến trúc
V00; V01; V02
177580108CTThiết kế nội thất
V00; V01; V02
187580201CTKỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
197580101DLKiến trúc
V00; V01; V02
207580201DLKỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01

1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: H01; H02

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H01; H06

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H01; H06

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580101CLC

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: V00; V01; V02

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: V00; V01; V02

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580105CLC

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7580110

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201CLC

Tổ hợp: C01; A00; A01

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108CT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CT

Tổ hợp: A00; A01; C01

3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101DL

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201DL

Tổ hợp: A00; A01; C01

2
Xét tuyển các thí sinh tại THPT chuyên, năng khiếu

Đối tượng

Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy năm 2025. Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên được cộng điểm ưu tiên theo Mục Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào.

Quy chế

Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF) IELTS TOEFL TOEFL iBT TOEIC
A2 3.0 400/97   150
A2-B1 3.5-4.0 450/133 45 350
B1 4.5 477/153 53 350
B2 5.0 500/173 61 625
B2 5.5 527/197 71 750
C1 6.0 550/213 80 800
C1 6.5 577/233 91 850
C2 7.0-7.5 600/250 100  
C2 8.0      

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh
17210110Mỹ thuật đô thị
V00; V01; V02
27210402Thiết kế công nghiệp
H01; H02
37210403Thiết kế đồ họa
H01; H06
47210404Thiết kế thời trang
H01; H06
57580101Kiến trúc
V00; V01; V02
67580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
77580102Kiến trúc cảnh quan
V00; V01; V02
87580105Quy hoạch vùng và đô thị
V00; V01; V02
97580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
107580108Thiết kế nội thất
V00; V01; V02
117580110Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
V00; V01; V02
127580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
C01; A00; A01
147580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền
A00; A01; C01; D01
157580302Quản lý xây dựng
A00; A01; C01; D01
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
167580101CTKiến trúc
V00; V01; V02
177580108CTThiết kế nội thất
V00; V01; V02
187580201CTKỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
197580101DLKiến trúc
V00; V01; V02
207580201DLKỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01

1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: H01; H02

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H01; H06

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H01; H06

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580101CLC

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: V00; V01; V02

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: V00; V01; V02

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580105CLC

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7580110

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201CLC

Tổ hợp: C01; A00; A01

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108CT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CT

Tổ hợp: A00; A01; C01

3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101DL

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201DL

Tổ hợp: A00; A01; C01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh
17210110Mỹ thuật đô thị
V00; V01; V02
27210402Thiết kế công nghiệp
H01; H02
37210403Thiết kế đồ họa
H01; H06
47210404Thiết kế thời trang
H01; H06
57580101Kiến trúc
V00; V01; V02
67580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
77580102Kiến trúc cảnh quan
V00; V01; V02
87580105Quy hoạch vùng và đô thị
V00; V01; V02
97580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
107580108Thiết kế nội thất
V00; V01; V02
117580110Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
V00; V01; V02
127580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
C01; A00; A01
147580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền
A00; A01; C01; D01
157580302Quản lý xây dựng
A00; A01; C01; D01
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
167580101CTKiến trúc
V00; V01; V02
177580108CTThiết kế nội thất
V00; V01; V02
187580201CTKỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
197580101DLKiến trúc
V00; V01; V02
207580201DLKỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01

1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: H01; H02

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H01; H06

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H01; H06

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580101CLC

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: V00; V01; V02

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: V00; V01; V02

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580105CLC

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7580110

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201CLC

Tổ hợp: C01; A00; A01

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108CT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CT

Tổ hợp: A00; A01; C01

3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101DL

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201DL

Tổ hợp: A00; A01; C01

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.

Quy chế

Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF) IELTS TOEFL TOEFL iBT TOEIC
A2 3.0 400/97   150
A2-B1 3.5-4.0 450/133 45 350
B1 4.5 477/153 53 350
B2 5.0 500/173 61 625
B2 5.5 527/197 71 750
C1 6.0 550/213 80 800
C1 6.5 577/233 91 850
C2 7.0-7.5 600/250 100  
C2 8.0      

 

 thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh
17210110Mỹ thuật đô thị
27210402Thiết kế công nghiệp
37210403Thiết kế đồ họa
47210404Thiết kế thời trang
57580101Kiến trúc
67580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)
77580102Kiến trúc cảnh quan
87580105Quy hoạch vùng và đô thị
97580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
107580108Thiết kế nội thất
117580110Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
127580201Kỹ thuật xây dựng
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
147580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền
157580302Quản lý xây dựng
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
167580101CTKiến trúc
177580108CTThiết kế nội thất
187580201CTKỹ thuật xây dựng
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
197580101DLKiến trúc
207580201DLKỹ thuật xây dựng

1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580101CLC

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580105CLC

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7580110

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201CLC

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền

Mã ngành: 7580210

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CT

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108CT

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CT

3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101DL

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201DL

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh các năm Tại đây

Học phí

Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ ngày 27/8/2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục,
đào tạo.

Nghị định số 97/2023/ND-CP của Thủ tướng chính phủ ngày 31/12/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ ngày 27/8/2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
  • Tên viết tắt: UAH
  • Tên Tiếng Anh:
  • Mã trường: KTS
  • Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP HCM
  • Website: http://www.uah.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah

27/10/1976 Trường Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh được thành lập theo quyết định số 426/TTg ngày 27/10/1976 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Ngoài cơ sở chính tại 196 Pasteur - TP.HCM, Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh hiện nay. Nhà trường đã có 05 cơ sở đào tạo chuẩn hóa, hiện đại, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ tốt công tác dạy và học (03 cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, 01 cơ sở tại thành phố Cần Thơ; 01 cơ sở tại thành phố Đà Lạt).

Trường hiện có 09 Khoa, 09 phòng chức năng và 07 trung tâm trực thuộc. Tổng số công chức, viên chức Nhà trường hiện tại gồm 415 người, trong đó có 307 giảng viên (05 Phó giáo sư, 43 Tiến sĩ, 236 Thạc sĩ); đội ngũ viên chức các phòng ban, Trung tâm, Thư viện có 108 người (13 Thạc sĩ); toàn Trường có 08 Nhà giáo ưu tú.