STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | ||
---|---|---|---|---|---|
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||||
1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | ||
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | ||
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | ||
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | ||
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | ||
6 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | ||
7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | ||
8 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | ||
9 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | ||
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | ||
11 | 7580110 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | ||
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | C01; A00; A01 | ||
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền | A00; A01; C01; D01 | ||
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | ||
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ | |||||
16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | ||
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | ||
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | ||
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt | |||||
19 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | ||
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 |
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh
Mỹ thuật đô thị
Mã ngành: 7210110
Tổ hợp: V00; V01; V02
Thiết kế công nghiệp
Mã ngành: 7210402
Tổ hợp: H01; H02
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: H01; H06
Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: H01; H06
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tổ hợp: V00; V01; V02
Kiến trúc (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7580101CLC
Tổ hợp: V00; V01; V02
Kiến trúc cảnh quan
Mã ngành: 7580102
Tổ hợp: V00; V01; V02
Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành: 7580105
Tổ hợp: V00; V01; V02
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7580105CLC
Tổ hợp: V00; V01; V02
Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108
Tổ hợp: V00; V01; V02
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
Mã ngành: 7580110
Tổ hợp: V00; V01; V02
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp: A00; A01
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7580201CLC
Tổ hợp: C01; A00; A01
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền
Mã ngành: 7580210
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101CT
Tổ hợp: V00; V01; V02
Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108CT
Tổ hợp: V00; V01; V02
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201CT
Tổ hợp: A00; A01; C01
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101DL
Tổ hợp: V00; V01; V02
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201DL
Tổ hợp: A00; A01; C01