Điểm chuẩn vào trường USTH - Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn USTH - ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D07; D20; D90; D91; D08; D15; D32; D96 | 19.25 | |
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Song bằng) | A00; A02; B00; D07; D20; D90; D91; D08; D15; D32; D96 | 24.82 | |
Hóa học | A00; B00; D07; D20; D90; D91 | 18.75 | |
Hóa học (Song bằng) | A00; B00; D07; D20; D90; D91 | 23.53 | |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A01; A19; A09; A02; A04; B00; D07; D20; D90; D91 | 21.75 | |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; B00; D07; D20; D90; D91; D08; D15; D32; D96 | 19.75 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 20 | |
Toán ứng dụng | A00; A01; A19; A09; A04; B00; D07; D90; D20; D91; D08; D32; D96; D97; D84; D33; D98; D01 | 19.25 | |
Công nghệ thông tin - Truyền thông | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 18.5 | |
Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille) | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 24.25 | |
An toàn thông tin | A00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D84 | 21 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A19; A09; A02; A04; B00; D07; D20; D90; D91 | 20.5 | |
Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; A09; A19 | 23.22 | |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; A19; A09; A04; A02; D90; D91; D07; D20; D15; D32; D96; D33; D98; D10; D08; D84; D97 | 18.35 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A09; A02; A19 | 18.6 | |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A09; A02; A19 | 19 | |
Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00; A01; A09; A02; A19; A04 | 23 | |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A09; A02; B00; D07; D90; D91; D20; D08; D32; D96; D15 | 18.25 | |
Dược học | A00; A01; A02; A09; A19; B00; D07; D90; D91; D08; D32; D96 | 20 | |
Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A01; A09; A02; B00; D07; D90; D91; D20; D08; D32; D96; D15 | 19.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | B00; A00; A02; B08 | 19.25 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille) | B00; A00; A02; B08 | 24.82 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Hóa học | A00; B00; X10; D07 | 18.75 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille) | A00; B00; X10; D07 | 23.53 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | X06; A01; A00; A02; X10; D07; B00 | 21.75 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; B00; D07; B08; X10; X14; X06 | 19.75 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Khoa học dữ liệu | X06; A01; X26 | 20 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Toán ứng dụng | X06; A01; A00; A02; X10; D07; X14; B08; X26 | 19.25 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Công nghệ thông tin - Truyền thông | X06; A01; X26 | 18.5 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille) | X06; A01; X26 | 24.25 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
An toàn thông tin | X06; A01; X26 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | X06; A01 | 20.5 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Kỹ thuật Hàng không | X06; A01; A00; D07 | 23.22 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | X06; A01; A00; X26; D07 | 18.35 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Kỹ thuật ô tô | X06; A01 | 18.6 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | X06; A01 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Công nghệ vi mạch bán dẫn | X06; A01; A00; A02 | 23 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | B00; A00; A02; B08 | 18.25 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Dược học | B00; A00; A02; D07 | 20 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Khoa học và Công nghệ y khoa | B00; A00; A02; A01 | 19.25 | Kết hợp học bạ THPT và Phỏng vấn |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | B00; A00; A02; B08 | 19.25 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Song bằng) | B00; A00; A02; B08 | 74.95 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Hóa học | A00; B00; X10; D07 | 18.75 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Hóa học (Song bằng) | A00; B00; X10; D07 | 23.53 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | X06; A01; A00; A02; X10; D07; B00 | 21.75 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; B00; D07; B08; X10; X14; X06 | 19.75 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Khoa học dữ liệu | X06; A01; X26 | 20 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Toán ứng dụng | X06; A01; A00; A02; X10; D07; X14; B08; X26 | 19.25 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Công nghệ thông tin - Truyền thông | X06; A01; X26 | 18.5 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille) | X06; A01; X26 | 24.25 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
An toàn thông tin | X06; A01; X26 | 21 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | X06; A01 | 20.5 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Kỹ thuật Hàng không | X06; A01; A00; D07 | 23.22 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | X06; A01; A00; X26; D07 | 18.35 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Kỹ thuật ô tô | X06; A01 | 18.6 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | X06; A01 | 19 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Công nghệ vi mạch bán dẫn | X06; A01; A00; A02 | 23 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | B00; A00; A02; B08 | 18.25 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Dược học | B00; A00; A02; D07 | 20 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Khoa học và Công nghệ y khoa | B00; A00; A02; A01 | 19.25 | Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do trường tổ chức |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây