Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) năm 2025

Năm 2025, trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:

PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức

Các em xem chi tiết cấu trúc đề thi Đánh giá năng lực do trường tổ chức 2025 TẠI ĐÂY

PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn 

PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường

PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2025 là 1088 cho 17 chương trình đơn bằng (cấp bằng USTH) và 03 chương trình cấp song bằng Việt - Pháp (1 bằng của USTH và 1 bằng của một trường đại học Pháp).

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 

Với PT4, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
17420201Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc
A00; A02; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27440112Hóa học
A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ)
37440122Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; A04; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ)
47440301Khoa học môi trường Ứng dụng
A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
57460108Khoa học dữ liệu
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
67460112Toán ứng dụng
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); A06; (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Địa, Tin); (Toán, Địa
77480201Công nghệ thông tin - Truyền thông
A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
87480202An toàn thông tin
A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
97510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
107520120Kỹ thuật Hàng không
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
117520121Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D07; A06; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); D08; (Toán, Địa, Tin); D10; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ);
127520130Kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
137520201Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
147520401Công nghệ vi mạch bán dẫn
A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A04
157540101Khoa học và Công nghệ thực phẩm
A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); B02
167720201Dược học
A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Công nghệ)
177720601Khoa học và Công nghệ y khoa
A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ)

Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; A04; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ)

Khoa học môi trường Ứng dụng

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); A06; (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Địa, Tin); (Toán, Địa

Công nghệ thông tin - Truyền thông

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)

Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D07; A06; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); D08; (Toán, Địa, Tin); D10; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ);

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7520401

Tổ hợp: A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A04

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); B02

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Công nghệ)

Khoa học và Công nghệ y khoa

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

2
Điểm thi riêng

Đối tượng

PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức

Quy chế

Thí sinh sẽ trải qua hai vòng thi gồm bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn. Để đăng ký dự tuyển, thí sinh tạo tài khoản và hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Trường. Lịch kiểm tra kiến thức và phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh thông qua email. Riêng với ngành Dược học và chương trình song bằng, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh đạt yêu cầu tại thời điểm đăng ký dự thi (Dược học: IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; Song bằng: IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên). Với các chương trình đơn bằng khác, thí sinh có thể tham gia thi tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức hoặc bổ sung chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên) tại thời điểm nhập học, hoặc có thể tham gia năm học tiếng Anh tăng cường của nhà Trường trước khi bắt đầu các môn đại cương và cơ sở ngành.

Bài kiểm tra kiến thức diễn ra trong vòng 150 phút, thực hiện trên máy tính với 100 câu trắc nghiệm, trong đó phần Toán và Tư duy logic bao gồm 40 câu, 60 câu còn lại được xây dựng theo tổ hợp 2 trong 5 môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học (30 câu/môn). Thí sinh đăng ký tổ hợp môn thi phù hợp với một trong các tổ hợp môn của chương trình đào tạo ứng tuyển (xem bảng phía dưới).

Bài thi phỏng vấn trực tuyến sau bài kiểm tra kiến thức 01 tuần. Hội đồng phỏng vấn đánh giá thí sinh dựa trên các tiêu chí toàn diện, bao gồm: hiểu biết về Trường, hiểu biết về chương trình đào tạo, mức độ phù hợp của thí sinh với ngành nghề, động lực học tập, kỹ năng giao tiếp và lý luận logic.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

  Thời gian nhận hồ sơ Kiểm tra kiến thức Phỏng vấn trực tuyến
Đợt 1 06/02 - 28/02/2025 15/3 - 16/3/2025 22/3 - 23/3/2025
Đợt 2 01/4 - 23/4/2025 17/5 - 18/5/2025 24/5 - 25/5/2025
Đợt 3 07/2025 07/2025 07/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
17420201Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc
B00; A00; A02; D08
27440112Hóa học
A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07
37440122Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; B00
47440301Khoa học Môi trường Ứng dụng
A00; B00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
57460108Khoa học dữ liệu
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
67460112Toán ứng dụng
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; (Toán, Sinh, Tin); D08; (Toán, Anh, Tin)
77480201Công nghệ thông tin - Truyền thông
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
87480202An toàn thông tin
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
97510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
(Toán, Lí, Tin); A01
107520120Kỹ thuật Hàng không
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; D07
117520121Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Anh, Tin); D07
127520130Kỹ thuật ô tô
(Toán, Lí, Tin); A01
137520201Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
(Toán, Lí, Tin); A01
147520401Công nghệ vi mạch bán dẫn
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02
157540101Khoa học và Công nghệ thực phẩm
B00; A00; A02; D08
167720201Dược học
B00; A00; A02; D07
177720601Khoa học và Công nghệ y khoa
B00; A00; A02; A01
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
187420201-01Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)
B00; A00; A02; D08
197440112-01Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)
A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07
207480201-01Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A00; A02; D08

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07

Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; B00

Khoa học Môi trường Ứng dụng

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; (Toán, Sinh, Tin); D08; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin - Truyền thông

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; D07

Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Anh, Tin); D07

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01

Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01

Công nghệ vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7520401

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; A00; A02; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: B00; A00; A02; D07

Khoa học và Công nghệ y khoa

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; A00; A02; A01

2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)

Mã ngành: 7420201-01

Tổ hợp: B00; A00; A02; D08

Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)

Mã ngành: 7440112-01

Tổ hợp: A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07

Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)

Mã ngành: 7480201-01

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

3
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn

Đối tượng

PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn

Điều kiện xét tuyển

Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp 03 trong 06 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, tiếng Anh (tính cả năm học lớp 11 và lớp 12) phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển của chương trình đào tạo đạt từ 8,80/10 trở lên.

Riêng ngành Dược học, ngoài yêu cầu trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên.

Quy chế

Thí sinh được miễn bài kiểm tra kiến thức và chỉ cần tham gia phỏng vấn

Thời gian xét tuyển

  Thời gian nhận hồ sơ Phỏng vấn trục tiếp
Đợt 1 06/02 - 28/02/2025 15/3 - 16/3/2025
Đợt 2 01/4 - 23/4/2025 17/5 - 18/5/2025
Đợt 3 07/2025 07/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
17420201Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc
B00; A00; A02; D08
27440112Hóa học
A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07
37440122Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; B00
47440301Khoa học Môi trường Ứng dụng
A00; B00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
57460108Khoa học dữ liệu
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
67460112Toán ứng dụng
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; (Toán, Sinh, Tin); D08; (Toán, Anh, Tin)
77480201Công nghệ thông tin - Truyền thông
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
87480202An toàn thông tin
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
97510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
(Toán, Lí, Tin); A01
107520120Kỹ thuật Hàng không
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; D07
117520121Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Anh, Tin); D07
127520130Kỹ thuật ô tô
(Toán, Lí, Tin); A01
137520201Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
(Toán, Lí, Tin); A01
147520401Công nghệ vi mạch bán dẫn
(Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02
157540101Khoa học và Công nghệ thực phẩm
B00; A00; A02; D08
167720201Dược học
B00; A00; A02; D07
177720601Khoa học và Công nghệ y khoa
B00; A00; A02; A01
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
187420201-01Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)
B00; A00; A02; D08
197440112-01Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)
A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07
207480201-01Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)
(Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A00; A02; D08

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07

Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; B00

Khoa học Môi trường Ứng dụng

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; (Toán, Sinh, Tin); D08; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin - Truyền thông

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; D07

Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Anh, Tin); D07

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01

Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01

Công nghệ vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7520401

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; A00; A02; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: B00; A00; A02; D07

Khoa học và Công nghệ y khoa

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; A00; A02; A01

2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)

Mã ngành: 7420201-01

Tổ hợp: B00; A00; A02; D08

Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)

Mã ngành: 7440112-01

Tổ hợp: A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07

Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)

Mã ngành: 7480201-01

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường 

Quy chế

Thí sinh được xét tuyển thẳng (miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn) nếu đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh, quốc gia hoặc quốc tế ở các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, và Địa lý; hoặc đạt giải trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.

Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lí và Tin học. Ngành Dược học chỉ tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải Toán học, Vật lí, Hóa học hoặc Sinh học. Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh.

Lưu ý, năm 2025, Nhà trường không sử dụng kết quả học bạ để xét tuyển thẳng cho thí sinh.

Thời gian xét tuyển

  Thời gian nhận hồ sơ
Đợt 1 06/02 - 28/02/2025
Đợt 2 01/4 - 23/4/2025
Đợt 3 07/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
17420201Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc
27440112Hóa học
37440122Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
47440301Khoa học Môi trường Ứng dụng
57460108Khoa học dữ liệu
67460112Toán ứng dụng
77480201Công nghệ thông tin - Truyền thông
87480202An toàn thông tin
97510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
107520120Kỹ thuật Hàng không
117520121Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
127520130Kỹ thuật ô tô
137520201Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
147520401Công nghệ vi mạch bán dẫn
157540101Khoa học và Công nghệ thực phẩm
167720201Dược học
177720601Khoa học và Công nghệ y khoa
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
187420201-01Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)
197440112-01Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)
207480201-01Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)

1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

Mã ngành: 7420201

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

Mã ngành: 7440122

Khoa học Môi trường Ứng dụng

Mã ngành: 7440301

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Công nghệ thông tin - Truyền thông

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh

Mã ngành: 7520121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7520201

Công nghệ vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7520401

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Khoa học và Công nghệ y khoa

Mã ngành: 7720601

2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng

Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)

Mã ngành: 7420201-01

Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)

Mã ngành: 7440112-01

Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)

Mã ngành: 7480201-01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến:

Chương trình đào tạo Học phí/60 tín chỉ/năm học 2025-2026
Sinh viên Việt Nam Sinh viên quốc tế
Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng)

100.000.000 VND

140.500.000 VND

Ngành Kỹ thuật Hàng không(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2)

125.000.000 VND

 
Ngành Dược học 73.500.000 VND  
Các ngành khác trong chương trình một bằng 56.000.000 VND 74.000.000 VND
Chương trình song bằng 79.000.000 VND 100.000.000 VND

Học phí năm đầu tiên thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
  • Mã trường: KCN
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi
  • Tên viết tắt: USTH 
  • Địa chỉ: Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: www.usth.edu.vn