Điểm chuẩn vào trường UED - Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn UED - Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2025 dựa theo điểm thi THPT, kết quả ĐGNL của ĐHQGHN sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên | A00; A01; B00; D01 | 26.58 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | D01; C00; D14; D15 | 28.76 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 24.92 | |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 28.89 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 27.85 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 106 | ||
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 100 | ||
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 80 | ||
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 103 | ||
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 100 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 996 | ||
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 996 | ||
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 996 | ||
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 996 | ||
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 996 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 1350 | CCQT SAT | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 1350 | CCQT SAT | |
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 1350 | CCQT SAT | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 1350 | CCQT SAT | |
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 1350 | CCQT SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây