Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UED - Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển. 

Điểm chuẩn UED - Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2025 dựa theo điểm thi THPT, kết quả ĐGNL của ĐHQGHN sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiênA00; A01; B00; D0126.58
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lýD01; C00; D14; D1528.76
3GD3Khoa học Giáo dục và KhácA00; B00; C00; D0124.92
4GD4Giáo dục tiểu họcA00; B00; C00; D0128.89
5GD5Giáo dục mầm nonA00; B00; C00; D0127.85

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.106
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí100
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)80
4GD4Giáo dục Tiểu học103
5GD5Giáo dục Mầm non100

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.996
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí996
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)996
4GD4Giáo dục Tiểu học996
5GD5Giáo dục Mầm non996

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.1350CCQT SAT
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí1350CCQT SAT
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)1350CCQT SAT
4GD4Giáo dục Tiểu học1350CCQT SAT
5GD5Giáo dục Mầm non1350CCQT SAT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây