Điểm chuẩn vào trường VUI - Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2025
Điểm chuẩn VUI - Đại học Công nghiệp Việt Trì 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, TSA, HSA phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D04; D14; D15; X26; X78; X79 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X26; X78; X79 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | C00; D01; D14; X26; X56; X57; X78 | 15 | |
Kế toán | C00; D01; D14; X26; X56; X57; X78 | 15 | |
Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D04; D14; D15; X26; X78; X79 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X26; X78; X79 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | C00; D01; D14; X26; X56; X57; X78 | 18 | |
Kế toán | C00; D01; D14; X26; X56; X57; X78 | 18 | |
Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
Quản trị kinh doanh | 75 | ||
Kế toán | 75 | ||
Hóa học (Hóa phân tích) | 75 | ||
Công nghệ thông tin | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 75 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
Công nghệ thực phẩm | 75 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Hóa học (Hóa phân tích) | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ||
Công nghệ thực phẩm | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây