Điểm chuẩn vào trường UTT - Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2025
Điểm chuẩn UTT - ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2025 dựa trên điểm thi THPT, điểm xét tuyển kết hợp, điểm đánh giá tư duy, đánh giá năng lực... được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 20/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
An toàn dữ liệu và an ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 17 | |
Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 22.5 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21.5 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; X25; X26; X27 | 23.2 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
Đường sắt tốc độ cao | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 18 | |
Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 16 | |
Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Luật | C00; C03; C04; D01; X01; X25 | 24 | |
Lữ hành và du lịch | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22 | |
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24.5 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21.5 | |
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 22.5 | |
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 22 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23.5 | |
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 20 | |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23.5 | |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 20 | |
Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 19 | |
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
An toàn dữ liệu và an ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26 | |
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 19.5 | |
Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 25.5 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26 | |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24.5 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; X25; X26; X27 | 26.2 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 24 | |
Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 26 | |
Đường sắt tốc độ cao | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 21 | |
Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 18 | |
Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 24 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Luật | C00; C03; C04; D01; X01; X25 | 27 | |
Lữ hành và du lịch | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 25 | |
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 27.5 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24.5 | |
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26 | |
Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 25.5 | |
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 25 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 26.5 | |
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 23 | |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27 | 24 | |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 26.5 | |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 23 | |
Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 25.5 | |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 27 | |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 21 | |
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 22 | |
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | |
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
An toàn dữ liệu và an ninh mạng | 79 | ||
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | 56.75 | ||
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | 56.75 | ||
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 56.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | 56.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 63 | ||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 59.88 | ||
Thương mại quốc tế | 77.25 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 72 | ||
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 63 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 79 | ||
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 56.75 | ||
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | 56.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 73.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 63 | ||
Công nghệ tài chính | 72 | ||
Hải quan và Logistics | 79 | ||
Đường sắt tốc độ cao | 56.75 | ||
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
Hệ thống thông tin | 72 | ||
Kinh tế và quản lý bất động sản | 69 | ||
Kiến trúc nội thất | 69 | ||
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
Kinh doanh số | 69 | ||
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
Kế toán doanh nghiệp | 72 | ||
Kinh tế xây dựng | 69 | ||
Lữ hành và du lịch | 75.5 | ||
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 69 | ||
Logistics và hạ tầng giao thông | 72 | ||
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
Công nghệ và quản lý môi trường | 56.75 | ||
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | 56.75 | ||
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | 56.75 | ||
Cơ điện tử ô tô | 72 | ||
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | 63 | ||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 73.75 | ||
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | 75.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 79 | ||
Quản trị Marketing | 77.25 | ||
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
Quản trị doanh nghiệp | 75.5 | ||
Quản lý xây dựng | 69 | ||
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | 63 | ||
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 69 | ||
Thương mại điện tử | 81 | ||
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 72 | ||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
Tài chính doanh nghiệp | 72 | ||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 56.75 | ||
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 56.75 | ||
Công nghệ thông tin | 81 | ||
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 69 | ||
Logistics và vận tải đa phương thức | 77.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 83 | ||
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 63 | ||
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | 72 | ||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 66 | ||
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | 72 | ||
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | 72 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
An toàn dữ liệu và an ninh mạng | 53.87 | ||
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | 40.18 | ||
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | 40.18 | ||
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 40.18 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | 40.18 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 44.05 | ||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 42.12 | ||
Thương mại quốc tế | 52.88 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 49.89 | ||
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 44.05 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 53.87 | ||
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 40.18 | ||
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | 40.18 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50.89 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 44.05 | ||
Công nghệ tài chính | 49.89 | ||
Hải quan và Logistics | 53.87 | ||
Đường sắt tốc độ cao | 40.18 | ||
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
Hệ thống thông tin | 49.89 | ||
Kinh tế và quản lý bất động sản | 47.94 | ||
Kiến trúc nội thất | 47.94 | ||
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
Kinh doanh số | 47.94 | ||
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
Kế toán doanh nghiệp | 49.89 | ||
Kinh tế xây dựng | 47.94 | ||
Lữ hành và du lịch | 51.88 | ||
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 58.18 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 47.94 | ||
Logistics và hạ tầng giao thông | 49.89 | ||
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
Công nghệ và quản lý môi trường | 40.18 | ||
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | 40.18 | ||
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | 40.18 | ||
Cơ điện tử ô tô | 49.89 | ||
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | 44.05 | ||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 50.89 | ||
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | 51.88 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 53.87 | ||
Quản trị Marketing | 52.88 | ||
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
Quản trị doanh nghiệp | 51.88 | ||
Quản lý xây dựng | 47.94 | ||
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | 44.05 | ||
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 47.94 | ||
Thương mại điện tử | 55.31 | ||
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 49.89 | ||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
Tài chính doanh nghiệp | 49.89 | ||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 40.18 | ||
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 40.18 | ||
Công nghệ thông tin | 55.31 | ||
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 47.94 | ||
Logistics và vận tải đa phương thức | 52.88 | ||
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 56.74 | ||
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 44.05 | ||
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | 49.89 | ||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 46 | ||
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | 49.89 | ||
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | 49.89 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
An toàn dữ liệu và an ninh mạng | 15.85 | ||
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc | 10.95 | ||
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | 10.95 | ||
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 10.95 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | 10.95 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.25 | ||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 12.1 | ||
Thương mại quốc tế | 15.34 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 13.8 | ||
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.85 | ||
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 10.95 | ||
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | 10.95 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14.31 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.25 | ||
Ngôn ngữ Anh | 16.09 | ||
Công nghệ tài chính | 13.8 | ||
Hải quan và Logistics | 15.85 | ||
Đường sắt tốc độ cao | 10.95 | ||
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
Hệ thống thông tin | 13.8 | ||
Kinh tế và quản lý bất động sản | 13.62 | ||
Kiến trúc nội thất | 13.62 | ||
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
Kinh doanh số | 13.62 | ||
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
Kế toán doanh nghiệp | 13.8 | ||
Kinh tế xây dựng | 13.62 | ||
Luật | 17.05 | ||
Lữ hành và du lịch | 14.83 | ||
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.65 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản) | 13.62 | ||
Logistics và hạ tầng giao thông | 13.8 | ||
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
Công nghệ và quản lý môi trường | 10.95 | ||
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | 10.95 | ||
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | 10.95 | ||
Cơ điện tử ô tô | 13.8 | ||
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | 13.25 | ||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 14.31 | ||
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | 14.83 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.85 | ||
Quản trị Marketing | 15.34 | ||
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
Quản trị doanh nghiệp | 14.83 | ||
Quản lý xây dựng | 13.62 | ||
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | 13.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 13.62 | ||
Thương mại điện tử | 16.45 | ||
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 13.8 | ||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
Tài chính doanh nghiệp | 13.8 | ||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 10.95 | ||
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 10.95 | ||
Công nghệ thông tin | 16.45 | ||
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 13.62 | ||
Logistics và vận tải đa phương thức | 15.34 | ||
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 17.05 | ||
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 13.25 | ||
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | 13.8 | ||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 13.43 | ||
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng) | 13.8 | ||
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | 13.8 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây