Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UTT - Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2025

Điểm chuẩn UTT - ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2025 dựa trên điểm thi THPT, điểm xét tuyển kết hợp, điểm đánh giá tư duy, đánh giá năng lực... được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 20/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
An toàn dữ liệu và an ninh mạngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2717
Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2722.5
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện MetroA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; X25; X26; X2723.2
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2721
Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2723
Đường sắt tốc độ caoA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2718
Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2720
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2716
Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2721
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
LuậtC00; C03; C04; D01; X01; X2524
Lữ hành và du lịchA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2722
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2720
Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Cơ điện tử ô tôA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721.5
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2722
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Quản trị MarketingA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2722.5
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2720
Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2722
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2723.5
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2720
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2721
Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2716
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723.5
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2720
Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2722.5
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2719
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
An toàn dữ liệu và an ninh mạngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2726
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2719.5
Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2725.5
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2726
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện MetroA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; X25; X26; X2726.2
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2724
Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2726
Đường sắt tốc độ caoA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2721
Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2723
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2718
Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2724
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
LuậtC00; C03; C04; D01; X01; X2527
Lữ hành và du lịchA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2725
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2727.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2723
Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Cơ điện tử ô tôA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724.5
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2725
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2726
Quản trị MarketingA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2725.5
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2723
Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2725
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2726.5
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2723
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2724
Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2718
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2726.5
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2723
Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2725.5
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2727
Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2721
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2722
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X2724

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
An toàn dữ liệu và an ninh mạng79
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc56.75
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)56.75
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)56.75
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ56.75
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)56.75
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)63
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh59.88
Thương mại quốc tế77.25
Công nghệ chế tạo máy72
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)63
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử79
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp56.75
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro56.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông73.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)63
Công nghệ tài chính72
Hải quan và Logistics79
Đường sắt tốc độ cao56.75
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh)63
Hệ thống thông tin72
Kinh tế và quản lý bất động sản69
Kiến trúc nội thất69
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)63
Kinh doanh số69
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)56.75
Kế toán doanh nghiệp72
Kinh tế xây dựng69
Lữ hành và du lịch75.5
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)63
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng85
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)69
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)69
Logistics và hạ tầng giao thông72
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)69
Công nghệ và quản lý môi trường56.75
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi56.75
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng56.75
Cơ điện tử ô tô72
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)63
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh73.75
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid75.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)56.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô79
Quản trị Marketing77.25
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)69
Quản trị doanh nghiệp75.5
Quản lý xây dựng69
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)63
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo69
Thương mại điện tử81
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)69
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh72
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)69
Tài chính doanh nghiệp72
Thanh tra và quản lý công trình giao thông56.75
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)56.75
Công nghệ thông tin81
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)69
Logistics và vận tải đa phương thức77.25
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn83
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt63
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn72
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị66
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng)72
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)72

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
An toàn dữ liệu và an ninh mạng53.87
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc40.18
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)40.18
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)40.18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ40.18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)40.18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)44.05
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh42.12
Thương mại quốc tế52.88
Công nghệ chế tạo máy49.89
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)44.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử53.87
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp40.18
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro40.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông50.89
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)44.05
Công nghệ tài chính49.89
Hải quan và Logistics53.87
Đường sắt tốc độ cao40.18
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh)44.05
Hệ thống thông tin49.89
Kinh tế và quản lý bất động sản47.94
Kiến trúc nội thất47.94
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)44.05
Kinh doanh số47.94
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)40.18
Kế toán doanh nghiệp49.89
Kinh tế xây dựng47.94
Lữ hành và du lịch51.88
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)44.05
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng58.18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)47.94
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)47.94
Logistics và hạ tầng giao thông49.89
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)47.94
Công nghệ và quản lý môi trường40.18
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi40.18
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng40.18
Cơ điện tử ô tô49.89
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)44.05
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh50.89
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid51.88
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)40.18
Công nghệ kỹ thuật ô tô53.87
Quản trị Marketing52.88
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)47.94
Quản trị doanh nghiệp51.88
Quản lý xây dựng47.94
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)44.05
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo47.94
Thương mại điện tử55.31
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)47.94
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh49.89
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)47.94
Tài chính doanh nghiệp49.89
Thanh tra và quản lý công trình giao thông40.18
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)40.18
Công nghệ thông tin55.31
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)47.94
Logistics và vận tải đa phương thức52.88
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn56.74
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt44.05
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn49.89
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị46
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng)49.89
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)49.89

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
An toàn dữ liệu và an ninh mạng15.85
Quản lý; khai thác và bảo trì đường cao tốc10.95
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)10.95
CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)10.95
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ10.95
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)10.95
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)13.25
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh12.1
Thương mại quốc tế15.34
Công nghệ chế tạo máy13.8
Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)13.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.85
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp10.95
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro10.95
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông14.31
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)13.25
Ngôn ngữ Anh16.09
Công nghệ tài chính13.8
Hải quan và Logistics15.85
Đường sắt tốc độ cao10.95
Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc; tăng cường tiếng Anh)13.25
Hệ thống thông tin13.8
Kinh tế và quản lý bất động sản13.62
Kiến trúc nội thất13.62
Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)13.25
Kinh doanh số13.62
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)10.95
Kế toán doanh nghiệp13.8
Kinh tế xây dựng13.62
Luật17.05
Lữ hành và du lịch14.83
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)13.25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng17.65
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)13.62
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật; định hướng làm việc tại Nhật Bản)13.62
Logistics và hạ tầng giao thông13.8
Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)13.62
Công nghệ và quản lý môi trường10.95
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi10.95
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng10.95
Cơ điện tử ô tô13.8
Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)13.25
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh14.31
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid14.83
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)10.95
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.85
Quản trị Marketing15.34
Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)13.62
Quản trị doanh nghiệp14.83
Quản lý xây dựng13.62
Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)13.25
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo13.62
Thương mại điện tử16.45
Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)13.62
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh13.8
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)13.62
Tài chính doanh nghiệp13.8
Thanh tra và quản lý công trình giao thông10.95
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)10.95
Công nghệ thông tin16.45
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)13.62
Logistics và vận tải đa phương thức15.34
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn17.05
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt13.25
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn13.8
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị13.43
Logistics (Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng)13.8
Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)13.8

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây