Điểm chuẩn vào Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2025
Năm 2025, Đại học Cảnh sát nhân dân tuyển sinh 420 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: Tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an., Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2025 Tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860100_Nam_4 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 20.39 | Nam, vùng 4, bài thi CA2 |
2 | 7860100_Nam_4 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 20.15 | Nam, vùng 4, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển 20.15: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của BCA: 53.50. |
3 | 7860100_Nam_5 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 19.9 | Nam, vùng 5, bài thi CA2 |
4 | 7860100_Nam_5 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 20.33 | Nam, vùng 5, bài thi CA1 |
5 | 7860100_Nam_6 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 19.63 | Nam, vùng 6, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của BCA: 52.00. |
6 | 7860100_Nam_6 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 19.34 | Nam, vùng 6, bài thi CA2 |
7 | 7860100_Nam_7 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 7) | A00; A01; C03; D01 | 20.71 | Nam, vùng 7, bài thi CA1 |
8 | 7860100_Nam_7 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 7) | A00; A01; C03; D01 | 21.09 | Nam, vùng 7, bài thi CA2 |
9 | 7860100_Nam_8 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 18.34 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
10 | 7860100_Nam_8 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 19.8 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
11 | 7860100_Nữ_4 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 22.76 | Nữ, vùng 4, bài thi CA2 |
12 | 7860100_Nữ_4 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 23.19 | Nữ, vùng 4, bài thi CA1 |
13 | 7860100_Nữ_5 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 23.48 | Nữ, vùng 5, bài thi CA2 |
14 | 7860100_Nữ_5 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 22.54 | Nữ, vùng 5, bài thi CA1 |
15 | 7860100_Nữ_6 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 22.03 | Nữ, vùng 6, bài thi CA1 |
16 | 7860100_Nữ_6 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 21.91 | Nữ, vùng 6, bài thi CA2 |
17 | 7860100_Nữ_7 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 22.92 | Nữ, vùng 7, bài thi CA2; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67. |
18 | 7860100_Nữ_7 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 7) | A00; A01; C03; D01 | 22.92 | Nữ, vùng 7, bài thi CA1 |
19 | 7860100_Nữ_8 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 16.87 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây