Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2025

Năm 2025, Đại học Cảnh sát nhân dân tuyển sinh 420 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: Tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.,  Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2025 Tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17860100_Nam_4Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 4)A00; A01; C03; D0120.39Nam, vùng 4, bài thi CA2
27860100_Nam_4Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 4)A00; A01; C03; D0120.15Nam, vùng 4, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển 20.15: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của BCA: 53.50.
37860100_Nam_5Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 5)A00; A01; C03; D0119.9Nam, vùng 5, bài thi CA2
47860100_Nam_5Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 5)A00; A01; C03; D0120.33Nam, vùng 5, bài thi CA1
57860100_Nam_6Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 6)A00; A01; C03; D0119.63Nam, vùng 6, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của BCA: 52.00.
67860100_Nam_6Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 6)A00; A01; C03; D0119.34Nam, vùng 6, bài thi CA2
77860100_Nam_7Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 7)A00; A01; C03; D0120.71Nam, vùng 7, bài thi CA1
87860100_Nam_7Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 7)A00; A01; C03; D0121.09Nam, vùng 7, bài thi CA2
97860100_Nam_8Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8)A00; A01; C03; D0118.34Nam, vùng 8, bài thi CA1
107860100_Nam_8Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8)A00; A01; C03; D0119.8Nam, vùng 8, bài thi CA2
117860100_Nữ_4Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 4)A00; A01; C03; D0122.76Nữ, vùng 4, bài thi CA2
127860100_Nữ_4Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 4)A00; A01; C03; D0123.19Nữ, vùng 4, bài thi CA1
137860100_Nữ_5Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 5)A00; A01; C03; D0123.48Nữ, vùng 5, bài thi CA2
147860100_Nữ_5Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 5)A00; A01; C03; D0122.54Nữ, vùng 5, bài thi CA1
157860100_Nữ_6Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 6)A00; A01; C03; D0122.03Nữ, vùng 6, bài thi CA1
167860100_Nữ_6Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 6)A00; A01; C03; D0121.91Nữ, vùng 6, bài thi CA2
177860100_Nữ_7Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 8)A00; A01; C03; D0122.92Nữ, vùng 7, bài thi CA2; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67.
187860100_Nữ_7Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 7)A00; A01; C03; D0122.92Nữ, vùng 7, bài thi CA1
197860100_Nữ_8Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 8)A00; A01; C03; D0116.87Nữ, vùng 8, bài thi CA2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây