Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 5.550. Dựa trên 3 phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV).
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM năm 2025 của phương thức xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng và Xét tuyển chương trình Kỹ sư Chất Lượng cao Việt - Pháp dự kiến sẽ được công bố đến tất cả các thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 84.16 | Xét tuyển kết hợp |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 82.87 | Xét tuyển kết hợp |
3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành) | A00; A01 | 80.03 | Xét tuyển kết hợp |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 73.89 | Xét tuyển kết hợp |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 81.33 | Xét tuyển kết hợp |
6 | 112 | Dệt - May (Nhóm ngành) | A00; A01 | 55.51 | Xét tuyển kết hợp |
7 | 114 | Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành) | A00; B00; D07 | 77.36 | Xét tuyển kết hợp |
8 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành) | A00; A01 | 62.01 | Xét tuyển kết hợp |
9 | 117 | Kiến trúc | A01; C01 | 70.85 | Xét tuyển kết hợp |
10 | 120 | Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành) | A00; A01; D07; D10 | 66.11 | Xét tuyển kết hợp |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 77.28 | Xét tuyển kết hợp |
12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 61.98 | Xét tuyển kết hợp |
13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01 | 80.1 | Xét tuyển kết hợp |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 68.5 | Xét tuyển kết hợp |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 73.86 | Xét tuyển kết hợp |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 74.7 | Xét tuyển kết hợp |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.01 | Xét tuyển kết hợp |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 65.44 | Xét tuyển kết hợp |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 78.22 | Xét tuyển kết hợp |
20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | A00; A01 | 75.38 | Xét tuyển kết hợp |
21 | 146 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 82.14 | Xét tuyển kết hợp |
22 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D10 | 55.38 | Xét tuyển kết hợp |
23 | 148 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01 | 58.59 | Xét tuyển kết hợp |
24 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 83.63 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
25 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 80.41 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
26 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 76.71 | Xét tuyển kết hợp - CT tiên tiến |
27 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 65.77 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
28 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 78 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
29 | 211 | Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 73.1 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
30 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 64.68 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
31 | 215 | Quàn lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành) | A00; A01 | 58.59 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
32 | 217 | Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 61.08 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
33 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 70.91 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
34 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 60.11 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
35 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01; D07; D10 | 57.88 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
36 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 65.03 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
37 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 61.59 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
38 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01 | 74.47 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
39 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | A00; A01; D07 | 57.96 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
40 | 237 | Kỹ thuật Y Sinh | A00; A01 | 57.23 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
41 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 65.87 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
42 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 73.5 | Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA |
43 | 266 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 79.63 | Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản |
44 | 268 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 68.75 | Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa HCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.7 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 85.8 | |
3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch | A00; A01 | 83.6 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 79.3 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 84.7 | |
6 | 112 | Dệt - May | A00; A01 | 72.4 | |
7 | 114 | Hóa - Thực phẩm - Sinh học | A00; B00; D07 | 84.4 | |
8 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | A00; A01 | 69 | |
9 | 117 | Kiến trúc | A00; A01 | 77.2 | |
10 | 120 | Dầu khí - Địa chất | A00; A01; D07; D10 | 78.9 | |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 83.2 | |
12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 68.3 | |
13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01 | 85.9 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 75.1 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 80.7 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 75.5 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.1 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 73.2 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 81.8 | |
20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | A00; A01 | 81.7 | |
21 | 146 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 85.5 | |
22 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D10 | 76.6 | |
23 | 148 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01 | 71.9 | |
24 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.2 | CT dạy và học bằng TA |
25 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 83.9 | CT dạy và học bằng TA |
26 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 82 | CT tiên tiến |
27 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 76.1 | CT dạy và học bằng TA |
28 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 84 | CT dạy và học bằng TA |
29 | 211 | Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 80.7 | CT dạy và học bằng TA |
30 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 84.1 | CT dạy và học bằng TA |
31 | 215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01 | 73.3 | CT dạy và học bằng TA |
32 | 217 | Kiến trúc Cảnh quan | A00; C01 | 72.3 | CT dạy và học bằng TA |
33 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 85.2 | CT dạy và học bằng TA |
34 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 83.3 | CT dạy và học bằng TA |
35 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01; D07; D10 | 73 | CT dạy và học bằng TA |
36 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 80.1 | CT dạy và học bằng TA |
37 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 71.5 | CT dạy và học bằng TA |
38 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | A00; A01 | 83.3 | CT dạy và học bằng TA |
39 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | A00; A01; D07; D10 | 74 | CT dạy và học bằng TA |
40 | 237 | Kỹ thuật Y Sinh | A00; A01 | 81.4 | CT dạy và học bằng TA |
41 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 72.6 | CT dạy và học bằng TA |
42 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 81.4 | CT dạy và học bằng TA |
43 | 266 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 81.7 | CT định hướng Nhật Bản |
44 | 268 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 74.1 | CT định hướng Nhật Bản |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Bách Khoa HCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây