Điểm chuẩn trường Đại Học An Ninh Nhân Dân năm 2024
Năm 2025, Đại học An ninh nhân dân tuyển sinh 260 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: Tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân 2025 Tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860100_Nam_4 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 20.13 | Bài thi CA2, nam, vùng 4 |
2 | 7860100_Nam_4 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 21.43 | Bài thi CA1, nam, vùng 4 |
3 | 7860100_Nam_5 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 20.57 | Bài thi CA1, nam, vùng 5 |
4 | 7860100_Nam_5 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 20.56 | Bài thi CA2, nam, vùng 5 |
5 | 7860100_Nam_6 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 19.39 | Bài thi CA2, nam, vùng 6 |
6 | 7860100_Nam_6 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 19.07 | Bài thi CA1, nam, vùng 6 |
7 | 7860100_Nam_7 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) | A00; A01; C03; D01 | 20.84 | Bài thi CA1, nam, vùng 7 |
8 | 7860100_Nam_7 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) | A00; A01; C03; D01 | 21.23 | Bài thi CA2, nam, vùng 7 |
9 | 7860100_Nam_8 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 20.18 | Bài thi CA1, nam, vùng 8 |
10 | 7860100_Nam_8 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 21.32 | Bài thi CA2, nam, vùng 8 |
11 | 7860100_Nu_4 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 21.76 | Bài thi CA2, nữ, vùng 4 |
12 | 7860100_Nu_4 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) | A00; A01; C03; D01 | 21.85 | Bài thi CA1, nữ, vùng 4 |
13 | 7860100_Nu_5 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 21.66 | Bài thi CA1, nữ, vùng 5 |
14 | 7860100_Nu_5 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) | A00; A01; C03; D01 | 25.03 | Bài thi CA2, nữ, vùng 5 |
15 | 7860100_Nu_6 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 22.07 | Bài thi CA2, nữ, vùng 6 |
16 | 7860100_Nu_6 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) | A00; A01; C03; D01 | 21.68 | Bài thi CA1, nữ, vùng 6 |
17 | 7860100_Nu_7 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) | A00; A01; C03; D01 | 23.02 | Bài thi CA2, nữ, vùng 7 |
18 | 7860100_Nu_7 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) | A00; A01; C03; D01 | 21.7 | Bài thi CA1, nữ, vùng 7 |
19 | 7860100_Nu_8 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 16 | Bài thi CA2, nữ, vùng 8 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây