1
Kết hợp điểm thi THPT với ĐGNL của Bộ Công An
Đối tượng
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển.
- Học sinh T11.
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
Điều kiện xét tuyển
Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định tiêu chuẩn về chính trị của cán bộ chiến sĩ CAND, Hướng dẫn số 19119/X01-P6 ngày 23/11/2023 của X01 và 19129/HD-TCCB ngày 23/11/2023 của X01.
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 (một) năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, học sinh T11 trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên theo kết luận học bạ.
- Thí sinh là chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ và thí sinh thuộc Đối tượng 01 đạt học lực từ đạt (trung bình) trở lên theo kết luận học bạ.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, học sinh T11 từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên; Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên (chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ, thí sinh thuộc Đối tượng 01 không áp dụng điều kiện này).
- Học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật.
- Tính đến năm dự tuyển, học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi.
Quy chế
Đối với thí sinh học THPT có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Anh để xét tuyển) hoặc tiếng Trung Quốc (đăng ký các ngành sử dụng môn Tiếng Trung Quốc để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển được sử dụng điểm của môn ngoại ngữ đó để sơ tuyển.
Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.
Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã đạt điều kiện sơ tuyển, nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển về các trường CAND, tham gia bài thi đánh giá của Bộ Công an năm 2025, đăng ký nguyện vọng xét tuyển chính thức vào các trường CAND là nguyện vọng 1, đảm bảo điều kiện dự tuyển theo tổ hợp đăng ký, phân vùng tuyển sinh, đảm bảo ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
Điểm xét tuyển là tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỉ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Công thức tính như sau:
ĐXT=(M1+M2+M3)*2/5+BTBCA*3/5+ĐC
trong đó:
+ ĐXT: điểm xét tuyển
+M1, M2, M3: điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND
+BTBCA: điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an
+ ĐC: điểm cộng
Đối với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác được quy về thang điểm IELTS cao nhất theo bảng quy đổi tại Phụ lục 8, Hướng dẫn số 18/HD-BCA-X02 ngày 26/3/2025 của Bộ Công an về Hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 4) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 5) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 6) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 7) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 4) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 5) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 6) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 7) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Thí sinh Nữ, vùng 8) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | |
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04
Mã ngành: 7860100
Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04