Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp Q00 - Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học/ Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp Q00 - Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học/ Tiếng Anh mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối Q00 - Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội

Mã trường: QHS

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.ĐGNL HNQ00
GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa líĐGNL HNQ00
GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)ĐGNL HNQ00
GD4Giáo dục Tiểu họcĐGNL HNQ00
GD5Giáo dục Mầm nonĐGNL HNQ00
QHS01Sư phạm Toán họcĐGNL HNQ00
QHS02Sư phạm Vật líĐGNL HNQ00
QHS03Sư phạm Hoá họcĐGNL HNQ00
QHS04Sư phạm Sinh họcĐGNL HNQ00
QHS05Sư phạm Khoa học Tự nhiênĐGNL HNQ00
QHS06Sư phạm Ngữ vănĐGNL HNQ00
QHS07Sư phạm Lịch sửĐGNL HNQ00
QHS08Sư phạm Lịch sử - Địa lýĐGNL HNQ00
QHS09Giáo dục Mầm nonĐGNL HNQ00
QHS10Giáo dục Tiểu họcĐGNL HNQ00
QHS11Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: - Ngành: Khoa học giáo dục - Ngành: Quản trị chất lượng giáo dục - Ngành: Quản trị trường học - Ngành: Tham vấn học đường - Ngành: Quản trị công nghệ giáo dục - Ngành: Tâm lí học ĐGNL HNQ00
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.

Mã ngành: GD1

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí

Mã ngành: GD2

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

Mã ngành: GD3

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: GD4

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: GD5

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: QHS01

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: QHS02

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: QHS03

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: QHS04

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

Mã ngành: QHS05

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: QHS06

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: QHS07

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: QHS08

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: QHS09

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: QHS10

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: - Ngành: Khoa học giáo dục - Ngành: Quản trị chất lượng giáo dục - Ngành: Quản trị trường học - Ngành: Tham vấn học đường - Ngành: Quản trị công nghệ giáo dục - Ngành: Tâm lí học

Mã ngành: QHS11

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: