Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | |||||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | 24.9 | ||||
| 3 | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | |||||
| 4 | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | 23.33 | ||||
| 5 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | 22 | ||||
| 6 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | D07 | 23.76 | 22.5 | 21.1 | |
| 7 | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 23.53 | |||
| 8 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 26.61 | 24.2 | ||
| 9 | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 25.11 | 23.27 | ||
| 10 | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | D07 | 22.03 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 28.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 24 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; B00; C02; D07 | 28.35 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| 3 | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07 | 24.55 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 4 | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07 | 24.55 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| A00; A01; D07 | 24.55 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; A01; D07 | 24.55 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; A01; D07 | 24.55 | 21 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; A01; D07 | 24.55 | 21 | Điểm đã được quy đổi | |||
| 5 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 23.1 | 21.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| A00; B00; C02; D07 | 23.1 | 21 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; B00; C02; D07 | 23.1 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| 6 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 22 | 22.25 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| A00; B00; C02; D07 | 22 | 22.25 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | ||
| A00; B00; C02; D07 | 22 | 21 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | ||
| A00; B00; C02; D07 | 22 | 22.5 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 7 | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 22.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 8 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 24.85 | 26.1 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C02; D01; D07 | 23.35 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| A00; A01; C02; D01; D07 | 23.35 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| A00; A01; C02; D01; D07 | 23.35 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |||
| 10 | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01; B08; D01; D07; X25 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | ||