Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối D07 - Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM

Mã trường: QSQ

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
AP01Ngôn ngữ anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1, 4+0))ĐT THPTD01; D09; D10; D14; D15
ĐGNL HCM
Ưu TiênD01; D09; D10; D14; D15
AP02Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)ĐT THPTA01; D01; D07; D09; D10; X25
ĐGNL HCM
Ưu TiênA01; D01; D07; D09; D10; X25
AP03Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)ĐT THPTA00; A01; X06; X10; X26
ĐGNL HCM
Ưu TiênA00; A01; X06; X10; X26
AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0))ĐT THPTA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
ĐGNL HCM
Ưu TiênA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
AP05Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07
ĐGNL HCM
Ưu TiênA00; A01; B00; B08; D01; D07
IU01Ngôn ngữ anhĐT THPTD01; D09; D10; D14; D15
ĐGNL HCM
Ưu TiênD01; D09; D10; D14; D15
IU02Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))ĐT THPTA01; D01; D07; D09; D10; X25
ĐGNL HCM
Ưu TiênA01; D01; D07; D09; D10; X25
IU03Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))ĐT THPTA00; A01; X06; X10; X26
ĐGNL HCM
Ưu TiênA00; A01; X06; X10; X26
IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học)ĐT THPTA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
ĐGNL HCM
Ưu TiênA00; B00; B08; C08; D07; D12; D13
IU05Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07
ĐGNL HCM
Ưu TiênA00; A01; B00; B08; D01; D07
Ngôn ngữ anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1, 4+0))

Mã ngành: AP01

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1, 4+0))

Mã ngành: AP01

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1, 4+0))

Mã ngành: AP01

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0))

Mã ngành: AP04

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0))

Mã ngành: AP04

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0))

Mã ngành: AP04

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: AP05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: AP05

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: AP05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: IU01

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: IU01

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: IU01

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)

Mã ngành: IU05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)

Mã ngành: IU05

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)

Mã ngành: IU05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: