Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối D07 - Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự

Mã trường: KQH

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
QSKỹ sư quân sự (đào tạo chất lượng cao)ĐT THPTA00; A01; X06
ĐGNL HCM
ĐGNL HNQ00
Ưu Tiên
QSKỹ sư quân sự (liên kết)ĐT THPTA00; A01; X06
ĐGNL HCM
ĐGNL HNQ00
Ưu Tiên
QSKỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nam)ĐT THPTA00; A0126.13TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 9.25
ĐT THPTX06
ĐGNL HCM20.35TS Nam miền Bắc mức 20.350 điểm có tổng điểm TK 3 năm lớp 10,11,12 > 25.4
ĐGNL HNQ00
Ưu Tiên
QSKỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nam)ĐT THPTA00; A0125.46TS nam, miền Nam
ĐT THPTX06
ĐGNL HCM20.875TS Nam miền Nam
ĐGNL HNQ00
Ưu Tiên
QSKỹ sư quân sự (đào tạo tại nước ngoài)ĐT THPTA00; A01; X06
ĐGNL HCM
ĐGNL HNQ00
Ưu Tiên
QSKỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nữ)ĐT THPTA00; A0127.71TS nữ, miền Bắc
ĐT THPTX06
ĐGNL HCM22.55TS Nữ miền Bắc
ĐGNL HNQ00
Ưu Tiên
QSKỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nữ)ĐT THPTA00; A0126.52TS nữ, miền Nam
ĐT THPTX06
ĐGNL HCM24.466TS Nữ miền Nam
ĐGNL HNQ00
Ưu Tiên
Kỹ sư quân sự (đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: QS

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (liên kết)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (liên kết)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (liên kết)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (liên kết)

Mã ngành: QS

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.13

Ghi chú: TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 9.25

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X06

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: 20.35

Ghi chú: TS Nam miền Bắc mức 20.350 điểm có tổng điểm TK 3 năm lớp 10,11,12 > 25.4

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.46

Ghi chú: TS nam, miền Nam

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X06

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: 20.875

Ghi chú: TS Nam miền Nam

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nam)

Mã ngành: QS

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (đào tạo tại nước ngoài)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; X06

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (đào tạo tại nước ngoài)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (đào tạo tại nước ngoài)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (đào tạo tại nước ngoài)

Mã ngành: QS

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.71

Ghi chú: TS nữ, miền Bắc

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X06

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: 22.55

Ghi chú: TS Nữ miền Bắc

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Bắc, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.52

Ghi chú: TS nữ, miền Nam

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X06

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: 24.466

Ghi chú: TS Nữ miền Nam

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ sư quân sự (miền Nam, thí sinh Nữ)

Mã ngành: QS

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: