Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D07 - BAFU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D07 - BAFU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ thực phẩmA00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30; D25; D0415
2Nông nghiệpA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3515
3Chăn nuôiA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3515
4Khoa học cây trồngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3515
5Bảo vệ thực vậtA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3515
6Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3515
7Thú yA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3515
8Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D2515
9Quản lý đất đaiA00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D2515

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ thực phẩmA00; A01; A07; B00; C03; D01; D07; X01; X11; X12; D30; D25; D0418
2Nông nghiệpA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3518
3Chăn nuôiA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3518
4Khoa học cây trồngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3518
5Bảo vệ thực vậtA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3518
6Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3518
7Thú yA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D3518
8Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D2518
9Quản lý đất đaiA00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D2518