Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp X09 - Toán, Hóa học, GDKTPL

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp X09 - Toán, Hóa học, GDKTPL mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.9
2Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.45
3Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.25
4Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.55
5Địa chất họcA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.05
6Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.2
7Hoá dượcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.7
8Môi trường, sức khỏe và an toànA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.2
9Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1622.8