Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X26 | 23.07 | |||
| 2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X26 | 21.01 | |||
| 3 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X26 | 23.05 | |||
| 4 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26 | 21.38 | |||
| 5 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; X06; X07 | 24 | |||
| 6 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 23.04 | |||
| 7 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 24.78 | |||
| 8 | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | A00; A01; X06; X26 | 21.15 | |||
| 9 | An toàn thông tin | A00; A01; X06; X26 | 22.5 | |||
| 10 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 22.05 | |||
| 11 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; X06 | 22.35 | |||
| 12 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.15 | |||
| 13 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07; X06 | 21.8 | |||
| 14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 20.95 | |||
| 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; X06 | 23.35 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X26 | 23.07 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; X06; X26 | 21.01 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 3 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X26 | 23.05 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 4 | Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26 | 21.38 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 5 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; X06; X07 | 24 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 6 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 23.04 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 7 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 24.78 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 8 | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | A00; A01; X06; X26 | 21.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 9 | An toàn thông tin | A00; A01; X06; X26 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 10 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; X06; X07 | 22.05 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 11 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; X06 | 22.35 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 12 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 13 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07; X06 | 21.8 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 20.95 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; X06 | 23.35 | Điểm đã được quy đổi | ||