Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 23.86 | |||
| 2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.76 | |||
| 3 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.5 | |||
| 4 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.02 | |||
| 5 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.58 | |||
| 6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.2 | |||
| 7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.7 | |||
| 8 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.06 | |||
| 9 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.34 | |||
| 10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |||
| 11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |||
| 12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |||
| 13 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 22.04 | |||
| 14 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.14 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 25.9 | |||
| 2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.5 | |||
| 3 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.99 | |||
| 4 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26 | |||
| 5 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.38 | |||
| 6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.12 | |||
| 7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 27.12 | |||
| 8 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 20.02 | |||
| 9 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.22 | |||
| 10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |||
| 11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |||
| 12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |||
| 13 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.68 | |||
| 14 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.08 | |||