Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Sinh học | A02 | 22.1 | 23.5 | 21.5 | |
| 2 | Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | A02 | 21.5 | 23.5 | ||
| 3 | Công nghệ Sinh học | A02 | 24.72 | 24.9 | 24.68 | |
| 4 | Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | A02 | 24.3 | 24.9 | ||
| 5 | Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | 23 | ||
| 6 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | 25.1 | 22 | |
| 7 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 26.18 | |||
| 8 | Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X07; X08; X12 | 24.25 | |||
| 9 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 24.1 | |||
| 10 | Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X06; X10 | 23.2 | |||
| 11 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 22.4 | |||
| 12 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.2 | |||
| 13 | Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 19 | |||
| 14 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X07; X08; X12 | 25.22 | |||
| 15 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 25.07 | |||
| 16 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.5 | |||
| 17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 26.6 | |||
| 18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X06; X07 | 25.7 | |||
| 19 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 28.27 | |||
| 20 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 25.95 | 23.6 | 17 | |
| 21 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.13 | 24.6 | 24 | |
| 22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 22 | |||