Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Thái Bình xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Thái Bình xét tuyển theo tổ hợp A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối A01 - Trường Đại Học Thái Bình

Mã trường: DTB

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7480201Công nghệ thông tinĐT THPTA00; B00; D0117
ĐT THPTA01; X01
Học BạA00; B00; C14; D0117.5
Học BạA01; X01
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíĐT THPTA00; B00; D0117
ĐT THPTA01; X01
Học BạA00; B00; C14; D0117.5
Học BạA01; X01
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửĐT THPTA00; B00; D0117
ĐT THPTA01; X01
Học BạA00; B00; C14; D0117.5
Học BạA01; X01
Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; X01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; X01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; X01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; X01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; X01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; B00; C14; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; X01

Điểm chuẩn 2024: