Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận năm 2025
Năm 2025, Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận tuyển sinh dựa trên 05 phương thức xét tuyển: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;...
Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 16 | |
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 16 | |
Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 16 | |
Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 19.13 | |
Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 19.13 | |
Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 19.13 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 18 | |
Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 18 | |
Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) | 601 | ||
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) | 601 | ||
Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) | 601 | ||
Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) | 601 | ||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) | 601 | ||
Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) | 601 | ||
Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) | 601 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 16 | Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 17 | Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 16 | Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 16 | Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 18 | Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 18 | Học bạ THPT và CCQT |
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 16 | Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT |
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, X25 | 19.13 | Học bạ THPT và CCQT |
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, X25 | 17 | Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT |
Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, X25 | 19.13 | Học bạ THPT và CCQT |
Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D01, X25 | 17 | Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT |
Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D07 | 19.13 | Học bạ THPT và CCQT |
Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D07 | 17 | Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01 | 16 | Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01 | 18 | Học bạ THPT và CCQT |
Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D07, D08 | 16 | Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT |
Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) | A01, D07, D08 | 18 | Học bạ THPT và CCQT |
Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) | D07, D08 | 18 | Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT |
Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) | D07, D08 | 20.25 | Học bạ THPT và CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây