Điểm chuẩn vào trường VNUA - Học Viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2025
Năm 2025, Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội, Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT
Điểm chuẩn VNUA - Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2025 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thú y | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 20.5 | |
Chăn nuôi thú y - Thủy sản | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X03; X04 | 17 | |
Nông nghiệp và Cảnh quan | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 21 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 21.5 | |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 22 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 21 | |
Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 17 | |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13 | 20.5 | |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 21 | |
Kinh tế và Quản lý | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 17 | |
Xã hội học | C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74 | 22 | |
Luật | C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74 | 23.3 | Môn Văn > 6.0 điểm |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08 | 19.6 | |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18.3 | |
Khoa học Môi trường | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 21 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 | 21.2 | |
Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08 | 24.1 | |
Du lịch | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 23.3 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thú y | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 23.5 | |
Chăn nuôi thú y - Thủy sản | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X03; X04 | 20 | |
Nông nghiệp và Cảnh quan | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 24 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 24.5 | |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 25 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 24 | |
Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mại | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 20 | |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13 | 23.5 | |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 24 | |
Kinh tế và Quản lý | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 20 | |
Xã hội học | C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74 | 25 | |
Luật | C00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X74 | 26.3 | Môn Văn > 6.0 điểm |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08 | 22.6 | |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 21.3 | |
Khoa học Môi trường | A00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 | 24 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 | 24.2 | |
Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08 | 27.1 | Học lực lớp 12 từ giỏi trở lên hoặc điềm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
Du lịch | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 26.3 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây