Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào APD - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển năm 2025

Điểm chuẩn APD - Học viện Chính sách và Phát triển 2025 đã được công bố ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0930.02Thang điểm 40
Ngành Kinh tếA01; D01; D07; D8422.02
Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D8422.36
Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D8422
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8428.61Thang điểm 40
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)A01; D01; D07; D8427.14Thang điểm 40
Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D8423.35
Ngành Quản lý nhà nướcA01; D01; D8424.39
Ngành Quản lý nhà nướcC0026.39
Ngành Quản lý nhà nướcC0026.39
Ngành Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D8422.3
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8428.91Thang điểm 40
Ngành MarketingA01; D01; D07; D8428.66Thang điểm 40
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8429.9Thang điểm 40
Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D8426.54Thang điểm 40
Ngành Kế toánA00; A01; D01; D8423.23
Ngành Luật Kinh tếA01; D09; D8424.73
Ngành Luật Kinh tếC0026.73

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Luật Kinh tếC0026.73Điểm đã quy đổi
Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0930.02Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
Ngành Kinh tếA01; D01; D07; D8422.02Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D8422.36Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D8422Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8428.61Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)A01; D01; D07; D8427.14Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D8423.35Điểm đã quy đổi
Ngành Quản lý nhà nướcA01; D01; D8424.39Điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D8422.3Điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8428.91Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
Ngành MarketingA01; D01; D07; D8428.66Điểm đã quy đổi,Thang điểm 40
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8429.9Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D8426.54Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
Ngành Kế toánA00; A01; D01; D8423.23Điểm đã quy đổi
Ngành Luật Kinh tếA01; D09; D8424.73Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Ngôn ngữ Anh30.02Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế22.02Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế phát triển22.36Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế22Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)28.61Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)27.14Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế số23.35Điểm đã quy đổi
Ngành Quản lý nhà nước24.39Điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanh22.3Điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)28.91Điểm đã quy đổi
Ngành Marketing28.66Điểm đã quy đổi
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)29.9Điểm đã quy đổi
Ngành Tài chính - Ngân hàng26.54Điểm đã quy đổi
Ngành Kế toán23.23Điểm đã quy đổi
Ngành Luật Kinh tế24.73Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Ngôn ngữ Anh30.02Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế22.02Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế phát triển22.36Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế22Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)28.61Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)27.14Điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế số23.35Điểm đã quy đổi
Ngành Quản lý nhà nước24.39Điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanh22.3Điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)28.91Điểm đã quy đổi
Ngành Marketing28.66Điểm đã quy đổi
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)29.9Điểm đã quy đổi
Ngành Tài chính - Ngân hàng26.54Điểm đã quy đổi
Ngành Kế toán23.23Điểm đã quy đổi
Ngành Luật Kinh tế24.73Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0930.02Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
Ngành Kinh tếA01; D01; D07; D8422.02Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D8422.36Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D8422Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8428.61Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)A01; D01; D07; D8427.14Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
Ngành Kinh tế sốA00; A01; D01; D8423.35Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Quản lý nhà nướcA01; D01; D8424.39Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Quản lý nhà nướcC0026.39Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D8422.3Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8428.91Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
Ngành MarketingA01; D01; D07; D8428.66Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8429.9Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
Ngành Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D8426.54Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
Ngành Kế toánA00; A01; D01; D8423.23Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Luật Kinh tếA01; D09; D8424.73Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
Ngành Luật Kinh tếC0026.73Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây