Điểm chuẩn vào APD - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển năm 2025
Điểm chuẩn APD - Học viện Chính sách và Phát triển 2025 đã được công bố ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 30.02 | Thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế | A01; D01; D07; D84 | 22.02 | |
Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D84 | 22.36 | |
Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D84 | 22 | |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 28.61 | Thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D84 | 27.14 | Thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D84 | 23.35 | |
Ngành Quản lý nhà nước | A01; D01; D84 | 24.39 | |
Ngành Quản lý nhà nước | C00 | 26.39 | |
Ngành Quản lý nhà nước | C00 | 26.39 | |
Ngành Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D84 | 22.3 | |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 28.91 | Thang điểm 40 |
Ngành Marketing | A01; D01; D07; D84 | 28.66 | Thang điểm 40 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 29.9 | Thang điểm 40 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D84 | 26.54 | Thang điểm 40 |
Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D84 | 23.23 | |
Ngành Luật Kinh tế | A01; D09; D84 | 24.73 | |
Ngành Luật Kinh tế | C00 | 26.73 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Luật Kinh tế | C00 | 26.73 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 30.02 | Điểm đã quy đổi, thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế | A01; D01; D07; D84 | 22.02 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D84 | 22.36 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D84 | 22 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 28.61 | Điểm đã quy đổi, thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D84 | 27.14 | Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D84 | 23.35 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Quản lý nhà nước | A01; D01; D84 | 24.39 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D84 | 22.3 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 28.91 | Điểm đã quy đổi, thang điểm 40 |
Ngành Marketing | A01; D01; D07; D84 | 28.66 | Điểm đã quy đổi,Thang điểm 40 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 29.9 | Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D84 | 26.54 | Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40 |
Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D84 | 23.23 | Điểm đã quy đổi |
Ngành Luật Kinh tế | A01; D09; D84 | 24.73 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Ngôn ngữ Anh | 30.02 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế | 22.02 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế phát triển | 22.36 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế quốc tế | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 28.61 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | 27.14 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế số | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Quản lý nhà nước | 24.39 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Quản trị kinh doanh | 22.3 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 28.91 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Marketing | 28.66 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 29.9 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | 26.54 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kế toán | 23.23 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Luật Kinh tế | 24.73 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Ngôn ngữ Anh | 30.02 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế | 22.02 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế phát triển | 22.36 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế quốc tế | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 28.61 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | 27.14 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kinh tế số | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Quản lý nhà nước | 24.39 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Quản trị kinh doanh | 22.3 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 28.91 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Marketing | 28.66 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 29.9 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | 26.54 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Kế toán | 23.23 | Điểm đã quy đổi | |
Ngành Luật Kinh tế | 24.73 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 30.02 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế | A01; D01; D07; D84 | 22.02 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D84 | 22.36 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D84 | 22 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 28.61 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D84 | 27.14 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40 |
Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D84 | 23.35 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Quản lý nhà nước | A01; D01; D84 | 24.39 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Quản lý nhà nước | C00 | 26.39 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D84 | 22.3 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 28.91 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40 |
Ngành Marketing | A01; D01; D07; D84 | 28.66 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 29.9 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D84 | 26.54 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40 |
Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D84 | 23.23 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Luật Kinh tế | A01; D09; D84 | 24.73 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Ngành Luật Kinh tế | C00 | 26.73 | Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Chính Sách và Phát Triển sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây