Điểm chuẩn vào trường PSA - Học Viện An Ninh Nhân Dân năm 2025
Năm 2025, Học viện An ninh nhân dân tuyển sinh 540 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Điểm chuẩn PSA - Học viện An ninh Nhân dân 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201_Nam | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01 | 18.69 | Đối với nam (Không tuyển nữ) |
2 | 7720101_Nam | Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | B00; A00 | 18.75 | Đối với Nam |
3 | 7720101_Nu | Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | B00; A00 | 20.85 | Đối với Nữ |
4 | 7860100_Nam_1 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.43 | Nam, vùng 1, bài thi CA1 |
5 | 7860100_Nam_1 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.6 | Nam, vùng 1, bài thi CA2; (tiêu chí phụ TS có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên) |
6 | 7860100_Nam_2 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.1 | Nam, vùng 2, bài thi CA1 |
7 | 7860100_Nam_2 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.87 | Nam, vùng 2, bài thi CA2 |
8 | 7860100_Nam_3 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.29 | Nam, vùng 3, bài thi CA2 |
9 | 7860100_Nam_3 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.02 | Nam, vùng 3, bài thi CA1 |
10 | 7860100_Nam_8 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.97 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
11 | 7860100_Nam_8 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.49 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
12 | 7860100_Nu_1 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.21 | Nữ, vùng 1, bài thi CA1 |
13 | 7860100_Nu_1 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.72 | Nữ, vùng 1, bài thi CA2 |
14 | 7860100_Nu_2 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.42 | Nữ, vùng 2, bài thi CA1 |
15 | 7860100_Nu_2 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.2 | Nữ, vùng 2, bài thi CA2 |
16 | 7860100_Nu_3 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 25.42 | Nữ, vùng 3, bài thi CA2 |
17 | 7860100_Nu_3 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.35 | Nữ, vùng 3, bài thi CA1 |
18 | 7860100_Nu_8 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 17.5 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
19 | 7860114_Nam_B | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 21.17 | Nam, phía Bắc |
20 | 7860114_Nam_N | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 19.39 | Nam, phía Nam |
21 | 7860114_Nu_B | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 23.5 | Nữ, phía Bắc |
22 | 7860114_Nu_N | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 20.71 | Nữ, phía Nam |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện An Ninh Nhân Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây