Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại Học Thủy Lợi (cơ sở 2) năm 2025
Điểm chuẩn TLU - Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8/2025. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.1 | |
Nhóm ngành kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 19.5 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.08 | |
Kỹ thuật thủy lợi thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.1 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.2 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15 | |
Xây dựng và quản lý đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 15.1 | |
Trí tuệ nhân tạo & khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 15.05 | |
Ngôn ngữ anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | 19 | |
Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | 20.5 | Điểm Ngữ văn >= 6.00 hoặc Điểm Toán + Ngữ văn >= 12.00 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 15 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 20 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.15 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Nhóm ngành kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.9 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.12 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Kỹ thuật thủy lợi thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.15 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.3 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Xây dựng và quản lý đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 17.15 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Trí tuệ nhân tạo & khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 17.07 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Ngôn ngữ anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | 22.3 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | 24 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên, Điểm Ngữ văn >= 6.00 hoặc Điểm Toán + Ngữ văn >= 12.00 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 20 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Kế toán | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 17 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 23.5 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 24.5 | Kết hợp kết quả học tập THPT và các điểm ưu tiên |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây