Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TNUE - Đại Học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2025

Điểm chuẩn TNUE Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2025 Xét tuyển thẳng, Xét theo Kết quả đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU), Xét điểm thi ĐGNL HSA, ĐGPL của ĐH Sư phạm HN, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp... chính thức được công bố đến tất cả thí sinh vào lúc 15h30 ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới. 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcD0124.23
Giáo dục họcC00; C19; X7025.73
Giáo dục họcC20; X7425.98
Giáo dục Mầm nonC14; X01; D66; X7823.29
Giáo dục Mầm nonC1923.79
Giáo dục Mầm nonD01; X1722.29
Giáo dục Tiểu họcD0123.98
Giáo dục Tiểu họcC01 24.73
Giáo dục Tiểu họcC0324.48
Giáo dục Công dânC2027.1
Giáo dục Công dânA09; X21; C19; X7026.85
Giáo dục Công dânA08; X1726.35
Giáo dục Chính trịC2026.98
Giáo dục Chính trịA09; X2126.73
Giáo dục Chính trịC19; X7026.73
Giáo dục Chính trịA08; X1726.23
Sư phạm Toán họcA0026.35
Sư phạm Toán họcA01; B0025.85
Sư phạm Toán họcD0125.35
Sư phạm Tin họcA00; X0622.25
Sư phạm Tin họcA0121.75
Sư phạm Tin họcD0121.25
Sư phạm Vật lýA01; C0125.65
Sư phạm Vật lýA00; X0726.15
Sư phạm Hoá họcB0025.4
Sư phạm Hoá họcD0725.15
Sư phạm Hoá họcA0025.9
Sư phạm Sinh họcB00; X16 21.75
Sư phạm Sinh họcA0222
Sư phạm Sinh họcB0821.25
Sư phạm Ngữ vănC00; C19; X7027.92
Sư phạm Ngữ vănC20; X7428.17
Sư phạm Ngữ vănD0126.42
Sư phạm Ngữ vănD1427.17
Sư phạm Ngữ vănD1527.42
Sư phạm Lịch sửC00; C19; X70 27.94kết hợp tiêu chí phụ: điểm thi môn Lịch sử > 9,25
Sư phạm Lịch sửD1427.19kết hợp tiêu chí phụ: điểm thi môn Lịch sử > 9,25
Sư phạm Địa lýC00; C0927.8
Sư phạm Địa lýC0427.05
Sư phạm Địa lýC20; X7428.05
Sư phạm Địa lýD1527.3
Sư phạm Tiếng AnhD1525.06
Sư phạm Tiếng AnhD01; D0924.06
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0023.93
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0223.68
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0822.93
Sư phạm Khoa học tự nhiênD0723.18
Sư phạm Khoa học tự nhiênA01; B0023.43
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; X7027.78kết hợp tiêu chí phụ: điểm thi môn Ngữ Văn > 8,25
Sư phạm Lịch sử - Địa lýA07 27.53kết hợp tiêu chí phụ: điểm thi môn Ngữ Văn > 8,25
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC20; X7428.03kết hợp tiêu chí phụ: điểm thi môn Ngữ Văn > 8,25
Tâm lý học giáo dụcC00; C19; X7026.11
Tâm lý học giáo dụcC20; X7426.36
Tâm lý học giáo dụcD0124.61
Sinh học ứng dụngA02 24.25
Sinh học ứng dụngB0823.5
Sinh học ứng dụngA02; X16 24

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục học82
Giáo dục Mầm non89
Giáo dục Tiểu học98
Sư phạm Toán học95
Sư phạm Tin học76
Sư phạm Vật lý94
Sư phạm Hoá học92
Sư phạm Sinh học78
Sư phạm Ngữ văn102
Sư phạm Lịch sử102kết hợp tiêu chí phụ: điểm thi môn Lịch sử > 9,25
Sư phạm Địa lý102
Sư phạm Tiếng Anh100
Sư phạm Khoa học tự nhiên84
Sư phạm Lịch sử - Địa lý102kết hợp tiêu chí phụ: điểm thi môn Ngữ Văn > 8,25
Tâm lý học giáo dục86
Sinh học ứng dụng72.01

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Thể chấtT01; T03 22.86
Giáo dục Thể chấtT0023.11
Giáo dục Thể chấtT05; T0823.86
Sư phạm Âm nhạcN0021.75
Huấn luyện thể thaoT11 19.4
Huấn luyện thể thaoT12 18.4

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcC0018
Giáo dục họcD0120.5
Giáo dục Mầm nonD01 17.85
Giáo dục Tiểu họcD0119.55
Giáo dục Tiểu họcC0117.85
Giáo dục Tiểu họcC0319.75
Sư phạm Toán họcA0020.5
Sư phạm Toán họcA0123.05
Sư phạm Toán họcB0021.75
Sư phạm Toán họcD0121.9
Sư phạm Tin họcA00 15.35
Sư phạm Tin họcA0117.65
Sư phạm Tin họcD0115.9
Sư phạm Vật lýA0123.05
Sư phạm Vật lýC0119.6
Sư phạm Vật lýA0020.1
Sư phạm Hoá họcA0020.1
Sư phạm Hoá họcB0020.75
Sư phạm Hoá họcD0724.2
Sư phạm Sinh họcB0015.85
Sư phạm Sinh họcA0215.35
Sư phạm Sinh họcB0815.35
Sư phạm Ngữ vănC0022.2
Sư phạm Ngữ vănD0125.12
Sư phạm Lịch sửC00 22.2
Sư phạm Lịch sửD1424.13
Sư phạm Địa lýC0922.2
Sư phạm Địa lýD1523.2
Sư phạm Địa lýC0022.2
Sư phạm Địa lýC0422.15
Sư phạm Tiếng AnhD1521.9
Sư phạm Tiếng AnhD0120.5
Sư phạm Tiếng AnhD0920.7
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0017.85
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0017.1
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0226
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0817.1
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC0022.2
Sư phạm Lịch sử - Địa lýA0723.53
Tâm lý học giáo dụcC0018.75
Tâm lý học giáo dụcD0120.5
Sinh học ứng dụngB0018.35
Sinh học ứng dụngA0217.5
Sinh học ứng dụngB0817.85

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcC00; D01 25.73Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Mầm nonD01 22.29Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Tiểu họcC01; C03; D01 23.98Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D01 26.35Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tin họcA00; A01; D01 22.25Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Vật lýA00; A01; C01 26.15Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07 25.9Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Sinh họcA02; B00; B08 21.75Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Ngữ vănC00; D01 27.92Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Lịch sửC00; D14 27.94Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Địa lýA07; C00; C04 27.8Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D15 24.06Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; B08 23.43Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Lịch sử - Địa lýA07; C00 27.78Điểm đã được quy đổi
Tâm lý học giáo dụcC00; D01 26.11Điểm đã được quy đổi
Sinh học ứng dụngA02; B00; B08 24Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây