Điểm chuẩn vào trường QBU - Đại Học Quảng Bình năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn QBU - Đại học Quảng Bình năm 2025 xét theo điểm thi TN THPT, xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), xét tuyển thẳng đã được công bố đến tất cả thí sinh vào 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục mầm non | M10 | 19.2 | |
Giáo dục mầm non | M05 | 22.56 | |
Giáo dục Tiểu học | A01 | 23.25 | |
Giáo dục Tiểu học | A00 | 23.93 | |
Giáo dục Tiểu học | C00 | 26.25 | |
Giáo dục Tiểu học | C01 | 24.87 | |
Giáo dục mầm non | M06 | 20.82 | |
Giáo dục Tiểu học | C04 | 24.87 | |
Giáo dục Tiểu học | C14 | 25.57 | |
Giáo dục Tiểu học | C20 | 27.42 | |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.26 | |
Giáo dục Tiểu học | X01 | 25.57 | |
Giáo dục mầm non | M07 | 22.67 | |
Giáo dục mầm non | M11 | 21.42 | |
Giáo dục mầm non | M13 | 19.6 | |
Giáo dục mầm non | M14 | 20.45 | |
Sư phạm Toán học | X05 | 25.89 | |
Sư phạm Toán học | X09 | 24.96 | |
Sư phạm Toán học | D07 | 22.65 | |
Sư phạm Toán học | X26 | 23.37 | |
Sư phạm Toán học | X27 | 20.5 | |
Sư phạm Toán học | A00 | 22.38 | |
Sư phạm Toán học | A01 | 21.7 | |
Sư phạm Toán học | A02 | 22.1 | |
Sư phạm Ngữ văn | X74 | 26.57 | |
Sư phạm Ngữ văn | D15 | 24.26 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25.4 | |
Sư phạm Ngữ văn | C12 | 24.55 | |
Sư phạm Ngữ văn | C13 | 24.66 | |
Sư phạm Ngữ văn | X75 | 25.66 | |
Sư phạm Ngữ văn | X71 | 25.55 | |
Sư phạm Ngữ văn | X78 | 25.32 | |
Sư phạm Ngữ văn | D14 | 24.15 | |
Sư phạm Ngữ văn | X70 | 26.45 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01 | 19.99 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D10 | 19.63 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D14 | 21.74 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D15 | 21.85 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D09 | 19.52 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A02 | 20.61 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | B00 | 19.68 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | D07 | 19.28 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | X08 | 22.55 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | X11 | 19.69 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | X12 | 21.62 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | X15 | 19.41 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | B08 | 19 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 20.89 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A01 | 20.21 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C04 | 24.06 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | A09 | 24.75 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C19 | 26.86 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C20 | 26.97 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | X70 | 26.86 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | X74 | 26.97 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | D14 | 24.65 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C03 | 23.95 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | D15 | 24.66 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 25.8 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 15.47 | |
Ngôn ngữ Anh | D10 | 15.11 | |
Ngôn ngữ Anh | D14 | 17.22 | |
Ngôn ngữ Anh | D15 | 17.33 | |
Ngôn ngữ Anh | D09 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 15.48 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D65 | 16.74 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D66; X78 | 17.91 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D14 | 16.74 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D15 | 16.85 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D45 | 16.85 | |
Quản trị kinh doanh | A01 | 15.36 | |
Quản trị kinh doanh | A03 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh | C03 | 16.51 | |
Quản trị kinh doanh | D01 | 15.37 | |
Quản trị kinh doanh | X25 | 16.06 | |
Quản trị kinh doanh | X01 | 17.68 | |
Quản trị kinh doanh | D10 | 15 | |
Kế toán | D10 | 15 | |
Kế toán | A01 | 15.36 | |
Kế toán | A09 | 17.31 | |
Kế toán | C02 | 16.05 | |
Kế toán | D01 | 15.37 | |
Kế toán | A03 | 16.5 | |
Kế toán | X01 | 17.68 | |
Công nghệ thông tin | X10 | 16.68 | |
Công nghệ thông tin | X22 | 17.25 | |
Công nghệ thông tin | X75 | 19.47 | |
Công nghệ thông tin | X79 | 18.22 | |
Công nghệ thông tin | X26 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 16.89 | |
Công nghệ thông tin | A01 | 16.21 | |
Công nghệ thông tin | D01 | 16.22 | |
Công nghệ thông tin | X02 | 17.62 | |
Công nghệ thông tin | X06 | 17.61 | |
Nông nghiệp | X01 | 17.31 | |
Nông nghiệp | X17 | 16.83 | |
Nông nghiệp | D01 | 15 | |
Nông nghiệp | X21 | 16.94 | |
Nông nghiệp | C01 | 16.61 | |
Nông nghiệp | B03 | 15.4 | |
Nông nghiệp | C02 | 15.68 | |
Nông nghiệp | X02 | 16.4 | |
Nông nghiệp | X04 | 17.34 | |
Nông nghiệp | C03 | 16.14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 17.99 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C03 | 16.14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 16.85 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C04 | 16.25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 16.74 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | X17 | 16.83 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D01 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 16.94 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | C01 | 16.61 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B03 | 15.4 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 15.68 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | X02 | 16.4 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | X04 | 17.34 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | C03 | 16.14 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | X01 | 17.31 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quảng Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X78 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01; D10; X01; X25 | 15 | |
Kế toán | A01; A03; A09; C02; D01; D10; X01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79 | 16 | |
Nông nghiệp | B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04; X17; X21 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04; X17; X21 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quảng Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây