Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Quảng Bình 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường QBU - Đại Học Quảng Bình năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau.

Điểm chuẩn QBU - Đại học Quảng Bình năm 2025 xét theo điểm thi TN THPT, xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), xét tuyển thẳng đã được công bố đến tất cả thí sinh vào 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục mầm nonM1019.2
Giáo dục mầm nonM0522.56
Giáo dục Tiểu họcA0123.25
Giáo dục Tiểu họcA0023.93
Giáo dục Tiểu họcC0026.25
Giáo dục Tiểu họcC0124.87
Giáo dục mầm nonM0620.82
Giáo dục Tiểu họcC0424.87
Giáo dục Tiểu họcC1425.57
Giáo dục Tiểu họcC2027.42
Giáo dục Tiểu họcD01 23.26
Giáo dục Tiểu họcX0125.57
Giáo dục mầm nonM0722.67
Giáo dục mầm nonM1121.42
Giáo dục mầm nonM1319.6
Giáo dục mầm nonM1420.45
Sư phạm Toán họcX0525.89
Sư phạm Toán họcX0924.96
Sư phạm Toán họcD0722.65
Sư phạm Toán họcX2623.37
Sư phạm Toán họcX2720.5
Sư phạm Toán họcA0022.38
Sư phạm Toán họcA0121.7
Sư phạm Toán họcA0222.1
Sư phạm Ngữ vănX7426.57
Sư phạm Ngữ vănD1524.26
Sư phạm Ngữ vănC0025.4
Sư phạm Ngữ vănC1224.55
Sư phạm Ngữ vănC1324.66
Sư phạm Ngữ vănX7525.66
Sư phạm Ngữ vănX7125.55
Sư phạm Ngữ vănX7825.32
Sư phạm Ngữ vănD1424.15
Sư phạm Ngữ vănX7026.45
Sư phạm Tiếng AnhD0120
Sư phạm Tiếng AnhA0119.99
Sư phạm Tiếng AnhD1019.63
Sư phạm Tiếng AnhD1421.74
Sư phạm Tiếng AnhD1521.85
Sư phạm Tiếng AnhD0919.52
Sư phạm khoa học tự nhiênA0220.61
Sư phạm khoa học tự nhiênB0019.68
Sư phạm khoa học tự nhiênD0719.28
Sư phạm khoa học tự nhiênX0822.55
Sư phạm khoa học tự nhiênX1119.69
Sư phạm khoa học tự nhiênX1221.62
Sư phạm khoa học tự nhiênX1519.41
Sư phạm khoa học tự nhiênB0819
Sư phạm khoa học tự nhiênA0020.89
Sư phạm khoa học tự nhiênA0120.21
Sư phạm Lịch sử - Địa líC0424.06
Sư phạm Lịch sử - Địa líA0924.75
Sư phạm Lịch sử - Địa líC1926.86
Sư phạm Lịch sử - Địa líC2026.97
Sư phạm Lịch sử - Địa líX7026.86
Sư phạm Lịch sử - Địa líX7426.97
Sư phạm Lịch sử - Địa líD1424.65
Sư phạm Lịch sử - Địa líC0323.95
Sư phạm Lịch sử - Địa líD1524.66
Sư phạm Lịch sử - Địa líC0025.8
Ngôn ngữ AnhA0115.47
Ngôn ngữ AnhD1015.11
Ngôn ngữ AnhD1417.22
Ngôn ngữ AnhD1517.33
Ngôn ngữ AnhD0915
Ngôn ngữ AnhD0115.48
Ngôn ngữ Trung QuốcD6516.74
Ngôn ngữ Trung QuốcD66; X7817.91
Ngôn ngữ Trung QuốcD0115
Ngôn ngữ Trung QuốcD0415
Ngôn ngữ Trung QuốcD1416.74
Ngôn ngữ Trung QuốcD1516.85
Ngôn ngữ Trung QuốcD4516.85
Quản trị kinh doanhA0115.36
Quản trị kinh doanhA0316.5
Quản trị kinh doanhC0316.51
Quản trị kinh doanhD0115.37
Quản trị kinh doanhX2516.06
Quản trị kinh doanhX0117.68
Quản trị kinh doanhD1015
Kế toánD1015
Kế toánA0115.36
Kế toánA0917.31
Kế toánC0216.05
Kế toánD0115.37
Kế toánA0316.5
Kế toánX0117.68
Công nghệ thông tinX1016.68
Công nghệ thông tinX2217.25
Công nghệ thông tinX7519.47
Công nghệ thông tinX7918.22
Công nghệ thông tinX2616
Công nghệ thông tinA0016.89
Công nghệ thông tinA0116.21
Công nghệ thông tinD0116.22
Công nghệ thông tinX0217.62
Công nghệ thông tinX0617.61
Nông nghiệpX0117.31
Nông nghiệpX1716.83
Nông nghiệpD0115
Nông nghiệpX2116.94
Nông nghiệpC0116.61
Nông nghiệpB03 15.4
Nông nghiệpC0215.68
Nông nghiệpX0216.4
Nông nghiệpX0417.34
Nông nghiệpC0316.14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0115
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0017.99
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0316.14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1516.85
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0416.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1416.74
Quản lý tài nguyên và môi trườngX1716.83
Quản lý tài nguyên và môi trườngD0115
Quản lý tài nguyên và môi trườngX2116.94
Quản lý tài nguyên và môi trườngC0116.61
Quản lý tài nguyên và môi trườngB03 15.4
Quản lý tài nguyên và môi trườngC0215.68
Quản lý tài nguyên và môi trườngX0216.4
Quản lý tài nguyên và môi trườngX0417.34
Quản lý tài nguyên và môi trườngC0316.14
Quản lý tài nguyên và môi trườngX0117.31

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quảng Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D14; D1515
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; X7815
Quản trị kinh doanhA01; A03; C03; D01; D10; X01; X2515
Kế toánA01; A03; A09; C02; D01; D10; X0115
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X7916
Nông nghiệpB03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04; X17; X2115
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D1515
Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X04; X17; X2115

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quảng Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây