Điểm chuẩn vào trường FTU2 - Đại Học Ngoại Thương cơ sở TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn FTU2 - học Ngoại thương cơ sở TPHCM năm 2025 dựa trên kết quả học tập THPT, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp xét tuyển của Trường, Xét Chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế, Xét tuyển thẳng năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét 2 môn thi TN và CCNNQT |
CT TC Kinh tế đối ngoại | A00 | 27.2 | |
CT TC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D06; D07 | 26.2 | |
CT CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 26.35 | Xét 2 môn thi TN và CCNNQT |
CT TC Kế toán - Kiểm toán | A00 | 26.45 | |
CT TC Kế toán - Kiểm toán | A01; D01; D07 | 25.45 | |
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Xét 2 môn thi TN và CCNNQT |
CT TC Quản trị kinh doanh | A00 | 26.75 | |
CT TC Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07 | 25.75 | |
CT CLC Quản tri kinh doanh | A01; D01; D07 | 25.65 | Xét 2 môn thi TN và CCNNQT |
CT TC Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.65 | |
CT TC Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 26.65 | |
CT CLC Tài chinh - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 26.2 | Xét 2 môn thi TN và CCNNQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.58 | HSG quốc gia |
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.77 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên |
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.08 | HSG quốc gia kết hợp CCNNQT |
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.82 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT |
CT TC Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 27.93 | HSG quốc gia |
CT TC Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 28.33 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên |
CT CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27.09 | HSG quốc gia kết hợp CCNNQT |
CT CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 28.01 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT |
CT TC Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên |
CT TC Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | HSG quốc gia |
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.02 | HSG quốc gia |
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.38 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên |
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | HSG quốc gia kết hợp CCNNQT |
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.57 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT |
CT TC Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | HSG quốc gia |
CT TC Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.12 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên |
CT CLC Quản tri kinh doanh | A01; D01; D07 | 26.97 | HSG quốc gia kết hợp CCNNQT |
CT CLC Quản tri kinh doanh | A01; D01; D07 | 27.68 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT |
CT TC Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.22 | HSG quốc gia |
CT TC Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên |
CT CLC Tài chinh - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 27.05 | HSG quốc gia kết hợp CCNNQT |
CT CLC Tài chinh - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 27.89 | HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.39 | ||
CT TC Kinh tế đối ngoại | Q00 | 27.96 | |
CT TC Kế toán - Kiểm toán | Q00 | 27.72 | |
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | 28 | ||
CT TC Quản trị kinh doanh | Q00 | 27.8 | |
CT TC Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 28.1 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.67 | ||
CT TC Kinh tế đối ngoại | 28.38 | ||
CT TC Kế toán - Kiểm toán | 28.27 | ||
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | 28.4 | ||
CT TC Quản trị kinh doanh | 28.29 | ||
CT TC Tài chính - Ngân hàng | 28.46 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29.55 | ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT | |
CT CLC Kinh tế đối ngoại | 28.56 | ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT | |
CT ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp | 29 | ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT | |
CT CLC Quản tri kinh doanh | 28.26 | ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT | |
CT CLC Tài chinh - Ngân hàng | 28.5 | ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây