Điểm chuẩn trường HUFLIT - ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn trường HUFLIT - Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM năm 2025 đã công bố điểm chuẩn năm 2025 vào ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 17 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 20 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 18 | |
Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
Quan hệ quốc tế | 500 | ||
Đông phương học | 500 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
Quan hệ công chúng | 500 | ||
Quản trị kinh doanh | 500 | ||
Marketing | 600 | ||
Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
Thương mại điện tử | 500 | ||
Kiểm toán | 500 | ||
Luật | 500 | ||
Luật kinh tế | 500 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
Kế toán | 500 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
Công nghệ thông tin | 500 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
Quản trị khách sạn | 500 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây