Điểm chuẩn vào VNU-UL - Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Luật - ĐHQGHN tuyển sinh 04 ngành/ chương trình đào tạo với 1.100 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn VNU-UL - Đại học Luật - ĐHQGHN 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT) để xét tuyển, Xét kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức dự kiến sẽ được công bố đến tất cả các thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | A01 | 24.5 | |
2 | 7380101 | Luật | D78 | 26.52 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.4 | |
4 | 7380101 | Luật | C00 | 28.36 | |
5 | 7380101 | Luật | D82 | 25 | |
6 | 7380101 | Luật | D03 | 25 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01 | 24.5 | |
8 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D01 | 25.4 | |
9 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D78 | 26.52 | |
10 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D78 | 26.5 | |
11 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 26.5 | |
12 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D82 | 26.5 | |
13 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 26.5 | |
14 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A00 | 26.5 | |
15 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D01 | 25.8 | |
16 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A00 | 25.8 | |
17 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D82 | 25.8 | |
18 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D03 | 25.8 | |
19 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A01 | 25.8 | |
20 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D78 | 25.8 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | 18 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 18 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 18 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | 19.7 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 19.7 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.7 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 19.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | 21.38 | SAT | |
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 21.75 | SAT, 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 21.75 | SAT | |
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 22.63 | SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây