Điểm chuẩn vào trường HPU - Đại Học Kiểm Sát năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Điểm chuẩn HPU - ĐH Kiểm sát 2025 dựa theo ba phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi THPT; Xét học bạ THPT; Xét kết hợp... được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.
Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | D01; D09; D14; D15 | 23.96 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | D07 | 23.63 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | A01 | 24.24 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | A00 | 25.33 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | C01; C02; C03; C04 | 25.66 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | D01; D09; D14; D15 | 25.5 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | D07 | 25.17 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | A01 | 25.78 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | A00 | 26.87 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | C01; C02; C03; C04 | 27.2 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | C01; C02; C03; C04 | 22.2 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | D01; D09; D14; D15 | 20.5 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | D07 | 20.17 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | A01 | 20.78 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | A00 | 21.87 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | D01; D09; D14; D15 | 22 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | D07 | 21.67 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | A01 | 22.28 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | A00 | 23.37 | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | C01; C02; C03; C04 | 23.7 | |
Luật Kinh Tế | A00 | 24.79 | |
Luật Kinh Tế | C01; C02; C03; C04 | 25.12 | |
Luật Kinh Tế | D01; D09; D14; D15 | 23.42 | |
Luật Kinh Tế | D07 | 23.09 | |
Luật Kinh Tế | A01 | 23.7 | |
Luật | D01; D09; D14; D15 | 23.55 | |
Luật | D07 | 23.22 | |
Luật | A01 | 23.83 | |
Luật | A00 | 24.92 | |
Luật | C01; C02; C03; C04 | 25.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 | 23.96 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kinh Tế | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 | 23.42 | Điểm đã được quy đổi |
Luật | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 | 23.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | Q00 | 23.96 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | Q00 | 25.5 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | Q00 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | Q00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
Luật Kinh Tế | Q00 | 23.42 | Điểm đã được quy đổi |
Luật | Q00 | 23.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | 23.96 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | 20.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật Kinh Tế | 23.42 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật | 23.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc) | 23.96 | Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc) | 25.5 | Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam) | 20.5 | Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS | |
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam) | 22 | Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS | |
Luật Kinh Tế | 23.42 | Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS | |
Luật | 23.55 | Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây