Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm Sát 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HPU - Đại Học Kiểm Sát năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên cho tất cả các ngành đào tạo của trường. 

Điểm chuẩn HPU - ĐH Kiểm sát 2025 dựa theo ba phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi THPT; Xét học bạ THPT; Xét kết hợp... được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.

Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)D01; D09; D14; D15 23.96
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)D0723.63
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)A0124.24
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)A0025.33
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)C01; C02; C03; C0425.66
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)D01; D09; D14; D15 25.5
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)D0725.17
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)A0125.78
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)A0026.87
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)C01; C02; C03; C0427.2
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)C01; C02; C03; C0422.2
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)D01; D09; D14; D15 20.5
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)D0720.17
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)A0120.78
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)A0021.87
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)D01; D09; D14; D15 22
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)D0721.67
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)A0122.28
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)A0023.37
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)C01; C02; C03; C0423.7
Luật Kinh TếA0024.79
Luật Kinh TếC01; C02; C03; C0425.12
Luật Kinh TếD01; D09; D14; D15 23.42
Luật Kinh TếD0723.09
Luật Kinh TếA0123.7
LuậtD01; D09; D14; D15 23.55
LuậtD0723.22
LuậtA0123.83
LuậtA0024.92
LuậtC01; C02; C03; C0425.25

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 23.96Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 25.5Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 20.5Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 22Điểm đã được quy đổi
Luật Kinh TếA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 23.42Điểm đã được quy đổi
LuậtA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D15 23.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)Q0023.96Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)Q0025.5Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)Q0020.5Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)Q0022Điểm đã được quy đổi
Luật Kinh TếQ0023.42Điểm đã được quy đổi
LuậtQ0023.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)23.96Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)25.5Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)20.5Điểm đã được quy đổi
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)22Điểm đã được quy đổi
Luật Kinh Tế23.42Điểm đã được quy đổi
Luật23.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)23.96Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)25.5Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)20.5Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)22Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS
Luật Kinh Tế23.42Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS
Luật23.55Điểm đã được quy đổi, xét học bạ và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây