Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm Sát 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HPU - Đại Học Kiểm Sát năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên cho tất cả các ngành đào tạo của trường. 

Điểm chuẩn HPU - ĐH Kiểm sát 2025 dựa theo ba phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi THPT; Xét học bạ THPT; Xét kết hợp...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1DKS-KS1Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0124.6Thí sinh Nam miền Bắc
2DKS-KS1Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0024.3Thí sinh Nam miền Bắc
3DKS-KS1Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0027.58Thí sinh Nam miền Bắc
4DKS-KS1Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0124.75Thí sinh Nam miền Bắc
5DKS-KS2Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0125.51Thí sinh nữ miền Bắc
6DKS-KS2Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0024.35Thí sinh nữ miền Bắc
7DKS-KS2Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0028.42Thí sinh nữ miền Bắc
8DKS-KS2Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0123.48Thí sinh nữ miền Bắc
9DKS-KS3Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0024.2Thí sinh nam miền Nam
10DKS-KS3Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0120.45Thí sinh nam miền Nam
11DKS-KS3Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0023.15Thí sinh nam miền Nam
12DKS-KS3Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0122.4Thí sinh nam miền Nam
13DKS-KS4Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0022.7Thí sinh nữ miền Nam
14DKS-KS4Luật, chuyên ngành Kiểm sátD0123.23Thí sinh nữ miền Nam
15DKS-KS4Luật, chuyên ngành Kiểm sátC0026.03Thí sinh nữ miền Nam
16DKS-KS4Luật, chuyên ngành Kiểm sátA0122.35Thí sinh nữ miền Nam
17DKS-LKTLuật kinh tếA00; A01; C00; D0126.86
18DKS-LUATLuậtA00; A01; C00; D0127.62

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0028.79TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
2DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sát19.32TS Nam - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
3DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.15TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
4DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0126.13TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
5DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.16TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
6DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0127.63TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
7DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0128.5TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
8DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0026.81TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
9DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0126.81TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
10DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0128.21TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
11DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sát19.46TS Nữ - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
12DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0027.09TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
13DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.5TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
14DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0129.05TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
15DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0028.79TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
16DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0128.26TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
17DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0127.2S nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
18DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0029.03TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
19DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0125.71TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
20DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0126.8TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
21DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0125.75TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
22DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0025.22TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
23DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0027.88TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
24DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sát19.19TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
25DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0025.41TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
26DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0124.95TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
27DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0027.01TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
28DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0026.09TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
29DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0028.16TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
30DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0123.72TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
31DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátD0127.01TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
32DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátC0025.17TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
33DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0125.7TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
34DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0127.67TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
35DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sát17.03TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
36DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sátA0028.23TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
37DKS-LKTLuật kinh tếA00; A01; C00; D0123.45
38DKS-LUATLuậtA00; A01; C00; D0124.05

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1DKS-KS1Luật - Chuyên ngành Kiểm sát23.25TS Nam - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
2DKS-KS2Luật - Chuyên ngành Kiểm sát25.1TS Nữ- miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
3DKS-KS3Luật - Chuyên ngành Kiểm sát23.26TS Nam - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
4DKS-KS4Luật - Chuyên ngành Kiểm sát24.9TS Nữ- miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
5DKS-LKTLuật kinh tế17.15Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh)
6DKS-LKTLuật kinh tế22.45Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2
7DKS-LUATLuật17.4Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
8DKS-LUATLuật22.6Xét tuyển kết quả học tập THPT với điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS/Tiếng Nga TP KH-2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kiểm Sát sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây