Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục mầm non | M00 | 12 | |
| Giáo dục tiểu học | D01; B03 | 12 | |
| Sư phạm Tin học | A00; A01 | 12 | |
| Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 12 | |
| Sư phạm Hóa học | B00; D07 | 12 | |
| Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 12 | |
| Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 12 | |
| Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 12 | |
| Sư phạm Âm nhạc | N00 | 12 | |
| Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 12 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 12 | |
| Việt Nam học | D01; C03; C04 | 12 | |
| Khoa học thư viện | D01; C03; C04 | 12 | |
| Kế toán | D01; C01; C02 | 12 | |
| Quản trị văn phòng | D01; C03 | 12 |