Điểm chuẩn vào Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa năm 2019
Phương thức xét tuyển trường cao đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa năm 2019:
- Phương thức 1: Xét điểm kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (lớp 12).
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Thiết kế đồ họa | A00; D01 | 0 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 0 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; D01 | 0 | |
| Kế toán | A00; A01; D1 | 0 | |
| Công nghệ sinh học | A00; B00 | 0 | |
| Truyền thông và mạng máy tính | A00; D01 | 0 | |
| Tin học ứng dụng | A00; D01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ cơ điện tử | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật hóa học | A00; B00 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00; B00 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật địa chất | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ kĩ thuật trắc địa | A00; A01 | 0 | |
| Công nghệ thực phẩm | A00; B00 | 0 | |
| Quản lí đất đai | A00; A01 | 0 |