Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2025 đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh và Marketing | A01; D01 | 20.75 | |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D09 | 20.63 | |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D10 | 20.66 | |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D14 | 21.19 | |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D15 | 21.21 | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01 | 20 | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D09 | 19.88 | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D10 | 19.91 | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D14 | 20.44 | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D15 | 20.46 | |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01 | 20.25 | |
Kinh tế Hàng hải | D09 | 20.13 | |
Kinh tế Hàng hải | D10 | 20.16 | |
Kinh tế Hàng hải | D14 | 20.69 | |
Kinh tế Hàng hải | D15 | 20.71 | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01 | 22.25 | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D09 | 22.13 | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D10 | 22.16 | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D14 | 22.69 | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D15 | 22.71 | |
Điều khiển tàu biển | A01; D01 | 22.25 | |
Điều khiển tàu biển | A00 | 22.42 | |
Điều khiển tàu biển | C01 | 22.65 | |
Điều khiển tàu biển | C02 | 22.42 | |
Điều khiển tàu biển | X02 | 22.6 | |
Khai thác máy tàu biển | A01; D01 | 21 | |
Khai thác máy tàu biển | A00 | 21.17 | |
Khai thác máy tàu biển | C01 | 21.4 | |
Khai thác máy tàu biển | C02 | 21.17 | |
Khai thác máy tàu biển | X02 | 21.35 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A01; D01 | 20.5 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00 | 20.67 | |
Điện tự động giao thông vận tải | C01 | 20.9 | |
Điện tự động giao thông vận tải | C02 | 20.67 | |
Điện tự động giao thông vận tải | X02 | 20.85 | |
Điện tử viễn thông | A01; D01 | 22 | |
Điện tử viễn thông | A00 | 22.17 | |
Điện tử viễn thông | C01 | 22.4 | |
Điện tử viễn thông | C02 | 22.17 | |
Điện tử viễn thông | X02 | 22.35 | |
Điện tự động công nghiệp | A01; D01 | 23.5 | |
Điện tự động công nghiệp | A00 | 23.67 | |
Điện tự động công nghiệp | C01 | 23.9 | |
Điện tự động công nghiệp | C02 | 23.67 | |
Điện tự động công nghiệp | X02 | 23.85 | |
Máy tàu thủy | A01; D01 | 20.5 | |
Máy tàu thủy | A00 | 20.67 | |
Máy tàu thủy | C01 | 20.9 | |
Máy tàu thủy | C02 | 20.67 | |
Máy tàu thủy | X02 | 20.85 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A01; D01 | 20 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00 | 20.17 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | C01 | 20.4 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | C02 | 20.17 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | X02 | 20.35 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A01; D01 | 19.5 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00 | 19.67 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | C01 | 19.9 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | C02 | 19.67 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | X02 | 19.85 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A01; D01 | 20.25 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00 | 20.42 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | C01 | 20.65 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | C02 | 20.42 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | X02 | 20.6 | |
Xây dựng công trình thủy | A01; D01 | 19 | |
Xây dựng công trình thủy | A00 | 19.17 | |
Xây dựng công trình thủy | C01 | 19.4 | |
Xây dựng công trình thủy | C02 | 19.17 | |
Xây dựng công trình thủy | X02 | 19.35 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A01; D01 | 20.5 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00 | 20.67 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01 | 20.9 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | C02 | 20.67 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | X02 | 20.85 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A01; D01 | 19.5 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00 | 19.67 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C01 | 19.9 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C02 | 19.67 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | X02 | 19.85 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A01; D01 | 20 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00 | 20.17 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | C01 | 20.4 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | C02 | 20.17 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | X02 | 20.35 | |
Công nghệ thông tin | A01; D01 | 23.5 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 23.67 | |
Công nghệ thông tin | C01 | 23.9 | |
Công nghệ thông tin | C02 | 23.67 | |
Công nghệ thông tin | X02 | 23.85 | |
Kỹ thuật môi trường | A01; D01 | 20.75 | |
Kỹ thuật môi trường | A00 | 20.92 | |
Kỹ thuật môi trường | C01 | 21.15 | |
Kỹ thuật môi trường | C02 | 20.92 | |
Kỹ thuật môi trường | X02 | 21.1 | |
Kỹ thuật cơ khí | A01; D01 | 21.75 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00 | 21.92 | |
Kỹ thuật cơ khí | C01 | 22.15 | |
Kỹ thuật cơ khí | C02 | 21.92 | |
Kỹ thuật cơ khí | X02 | 22.1 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A01; D01 | 22.75 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00 | 22.92 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | C01 | 23.15 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | C02 | 22.92 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | X02 | 23.1 | |
Công nghệ phần mềm | A01; D01 | 22.25 | |
Công nghệ phần mềm | A00 | 22.42 | |
Công nghệ phần mềm | C01 | 22.65 | |
Công nghệ phần mềm | C02 | 22.42 | |
Công nghệ phần mềm | X02 | 22.6 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A01; D01 | 21.5 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00 | 21.67 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | C01 | 21.9 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | C02 | 21.67 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | X02 | 21.85 | |
Luật hàng hải | A01; D01 | 23.25 | |
Luật hàng hải | A00 | 23.42 | |
Luật hàng hải | C01 | 23.65 | |
Luật hàng hải | C02 | 23.42 | |
Luật hàng hải | X02 | 23.6 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A01; D01 | 22.25 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00 | 22.42 | |
Tự động hóa hệ thống điện | C01 | 22.65 | |
Tự động hóa hệ thống điện | C02 | 22.42 | |
Tự động hóa hệ thống điện | X02 | 22.6 | |
Kỹ thuật ô tô | A01; D01 | 22.5 | |
Kỹ thuật ô tô | A00 | 22.67 | |
Kỹ thuật ô tô | C01 | 22.9 | |
Kỹ thuật ô tô | C02 | 22.67 | |
Kỹ thuật ô tô | X02 | 22.85 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A01; D01 | 20.5 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00 | 20.67 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01 | 20.9 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | C02 | 20.67 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | X02 | 20.85 | |
Tiếng Anh thương mại | A01; D01 | 27 | |
Tiếng Anh thương mại | D09 | 26.84 | |
Tiếng Anh thương mại | D10 | 26.88 | |
Tiếng Anh thương mại | D14 | 27.59 | |
Tiếng Anh thương mại | D15 | 27.61 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 28.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D09 | 28.34 | |
Ngôn ngữ Anh | D10 | 28.38 | |
Ngôn ngữ Anh | D14 | 29.09 | |
Ngôn ngữ Anh | D15 | 29.11 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A01; D01 | 19.5 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00 | 19.67 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01 | 19.9 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | C02 | 19.67 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | X02 | 19.85 | |
Kiến trúc và nội thất | A01; D01 | 19 | |
Kiến trúc và nội thất | A00 | 19.17 | |
Kiến trúc và nội thất | C01 | 19.4 | |
Kiến trúc và nội thất | C02 | 19.17 | |
Kiến trúc và nội thất | X02 | 19.35 | |
Máy và tự động công nghiệp | A01; D01 | 21 | |
Máy và tự động công nghiệp | A00 | 21.17 | |
Máy và tự động công nghiệp | C01 | 21.4 | |
Máy và tự động công nghiệp | C02 | 21.17 | |
Máy và tự động công nghiệp | X02 | 21.35 | |
Quản lý hàng hải | A01; D01 | 23.5 | |
Quản lý hàng hải | A00 | 23.67 | |
Quản lý hàng hải | C01 | 23.9 | |
Quản lý hàng hải | C02 | 23.67 | |
Quản lý hàng hải | X02 | 23.85 | |
Quản lý công trình xây dựng | A01; D01 | 20.25 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00 | 20.42 | |
Quản lý công trình xây dựng | C01 | 20.65 | |
Quản lý công trình xây dựng | C02 | 20.42 | |
Quản lý công trình xây dựng | X02 | 20.6 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A01; D01 | 21.75 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00 | 21.92 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01 | 22.15 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C02 | 21.92 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | X02 | 22.1 | |
Luật kinh doanh | D01 | 23 | |
Luật kinh doanh | C00 | 23.75 | |
Luật kinh doanh | C03 | 23.29 | |
Luật kinh doanh | C04 | 23.31 | |
Luật kinh doanh | D14 | 23.44 | |
Luật kinh doanh | D15 | 23.46 | |
Kinh tế vận tải biển | A01; D01 | 23.7 | |
Kinh tế vận tải biển | C01 | 24.1 | |
Kinh tế vận tải biển | C03 | 23.99 | |
Kinh tế vận tải biển | C04 | 24.01 | |
Kinh tế vận tải biển | D09 | 23.58 | |
Kinh tế ngoại thương | A01; D01 | 23.75 | |
Kinh tế ngoại thương | C01 | 24.15 | |
Kinh tế ngoại thương | C03 | 24.04 | |
Kinh tế ngoại thương | C04 | 24.06 | |
Kinh tế ngoại thương | D09 | 23.63 | |
Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 22.5 | |
Quản trị kinh doanh | C01 | 22.9 | |
Quản trị kinh doanh | C03 | 22.79 | |
Quản trị kinh doanh | C04 | 22.81 | |
Quản trị kinh doanh | D09 | 22.38 | |
Quản trị tài chính kế toán | A01; D01 | 22.15 | |
Quản trị tài chính kế toán | C01 | 22.55 | |
Quản trị tài chính kế toán | C03 | 22.44 | |
Quản trị tài chính kế toán | C04 | 22.46 | |
Quản trị tài chính kế toán | D09 | 22.03 | |
Logistics và chuỗi cung ứng | A01; D01 | 25 | |
Logistics và chuỗi cung ứng | C01 | 25.4 | |
Logistics và chuỗi cung ứng | C03 | 25.29 | |
Logistics và chuỗi cung ứng | C04 | 25.31 | |
Logistics và chuỗi cung ứng | D09 | 24.88 | |
Kinh tế vận tải thủy | A01; D01 | 22.75 | |
Kinh tế vận tải thủy | C01 | 23.15 | |
Kinh tế vận tải thủy | C03 | 23.04 | |
Kinh tế vận tải thủy | C04 | 23.06 | |
Kinh tế vận tải thủy | D09 | 22.63 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | A01; D01 | 22 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | C01 | 22.4 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | C03 | 22.29 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | C04 | 22.31 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | D09 | 21.88 | |
Truyền thông Marketing | A01; D01 | 23.15 | |
Truyền thông Marketing | C01 | 23.55 | |
Truyền thông Marketing | C03 | 23.44 | |
Truyền thông Marketing | C04 | 23.46 | |
Truyền thông Marketing | D09 | 23.03 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | A01; D01 | 19.5 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | C01 | 19.9 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | C02 | 19.67 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | A00 | 19.67 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | X02 | 19.85 | |
Công nghệ thông tin (NC) | A01; D01 | 20 | |
Công nghệ thông tin (NC) | A00 | 20.17 | |
Công nghệ thông tin (NC) | C01 | 20.4 | |
Công nghệ thông tin (NC) | C02 | 20.17 | |
Công nghệ thông tin (NC) | X02 | 20.35 | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | A01; D01 | 21.25 | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | A00 | 21.42 | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | C01 | 21.65 | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | C02 | 21.42 | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | X02 | 21.6 | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | A01; D01 | 21.65 | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | A00 | 21.82 | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | C01 | 22.05 | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | C02 | 21.82 | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | X02 | 22 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A01; D01 | 20.75 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00 | 20.92 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | C01 | 21.15 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | C02 | 20.92 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | X02 | 21.1 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A01; D01 | 19.5 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00 | 19.67 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | C01 | 19.9 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | C02 | 19.67 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | X02 | 19.85 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Điều khiển tàu biển | D01 | 22.25 | |
Điều khiển tàu biển | A00 | 22.42 | |
Điều khiển tàu biển | A01 | 22.31 | |
Điều khiển tàu biển | C01 | 22.36 | |
Điều khiển tàu biển | C02 | 22.36 | |
Điều khiển tàu biển | X02 | 22.51 | |
Khai thác máy tàu biển | D01 | 21 | |
Khai thác máy tàu biển | A00 | 21.17 | |
Khai thác máy tàu biển | A01 | 21.06 | |
Khai thác máy tàu biển | C01 | 21.11 | |
Khai thác máy tàu biển | C02 | 21.11 | |
Khai thác máy tàu biển | X02 | 21.26 | |
Điện tự động giao thông vận tải | D01 | 20.5 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00 | 20.67 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A01 | 20.56 | |
Điện tự động giao thông vận tải | C01 | 20.61 | |
Điện tự động giao thông vận tải | C02 | 20.61 | |
Điện tự động giao thông vận tải | X02 | 20.76 | |
Điện tử viễn thông | D01 | 22 | |
Điện tử viễn thông | A00 | 22.17 | |
Điện tử viễn thông | A01 | 22.06 | |
Điện tử viễn thông | C01 | 22.11 | |
Điện tử viễn thông | C02 | 22.11 | |
Điện tử viễn thông | X02 | 22.26 | |
Điện tự động công nghiệp | D01 | 23.5 | |
Điện tự động công nghiệp | A00 | 23.67 | |
Điện tự động công nghiệp | A01 | 23.56 | |
Điện tự động công nghiệp | C01 | 23.61 | |
Điện tự động công nghiệp | C02 | 23.61 | |
Điện tự động công nghiệp | X02 | 23.76 | |
Máy tàu thủy | D01 | 20.5 | |
Máy tàu thủy | A00 | 22.92 | |
Máy tàu thủy | A01 | 22.81 | |
Máy tàu thủy | C01 | 22.86 | |
Máy tàu thủy | C02 | 22.86 | |
Máy tàu thủy | X02 | 20.76 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | D01 | 20 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00 | 20.17 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A01 | 20.06 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | C01 | 20.11 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | C02 | 20.11 | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | X02 | 20.26 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | D01 | 19.5 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00 | 19.67 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A01 | 19.56 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | C01 | 19.61 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | C02 | 19.61 | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | X02 | 19.76 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | D01 | 20.25 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00 | 20.42 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A01 | 20.31 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | C01 | 20.36 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | C02 | 20.36 | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | X02 | 20.51 | |
Xây dựng công trình thủy | D01 | 19 | |
Xây dựng công trình thủy | A00 | 19.17 | |
Xây dựng công trình thủy | A01 | 19.06 | |
Xây dựng công trình thủy | C01 | 19.11 | |
Xây dựng công trình thủy | C02 | 19.11 | |
Xây dựng công trình thủy | X02 | 19.26 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | D01 | 20.5 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00 | 20.67 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A01 | 20.56 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01 | 20.61 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | C02 | 20.61 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | X02 | 20.76 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D01 | 19.5 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00 | 19.67 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A01 | 19.56 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C01 | 19.61 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C02 | 19.61 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | X02 | 19.76 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | D01 | 20 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00 | 20.17 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A01 | 20.06 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | C01 | 20.11 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | C02 | 20.11 | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | X02 | 20.26 | |
Công nghệ thông tin | D01 | 23.5 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 23.67 | |
Công nghệ thông tin | A01 | 23.56 | |
Công nghệ thông tin | C01 | 23.61 | |
Công nghệ thông tin | C02 | 23.61 | |
Công nghệ thông tin | X02 | 23.76 | |
Kỹ thuật môi trường | D01 | 20.75 | |
Kỹ thuật môi trường | A00 | 20.92 | |
Kỹ thuật môi trường | A01 | 20.81 | |
Kỹ thuật môi trường | C01 | 20.86 | |
Kỹ thuật môi trường | C02 | 20.86 | |
Kỹ thuật môi trường | X02 | 21.01 | |
Kỹ thuật cơ khí | D01 | 21.75 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00 | 21.92 | |
Kỹ thuật cơ khí | A01 | 21.81 | |
Kỹ thuật cơ khí | C01 | 21.86 | |
Kỹ thuật cơ khí | C02 | 21.86 | |
Kỹ thuật cơ khí | X02 | 22.01 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | D01 | 22.75 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00 | 22.92 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A01 | 22.81 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | C01 | 22.86 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | C02 | 22.86 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | X02 | 23.01 | |
Công nghệ phần mềm | D01 | 22.25 | |
Công nghệ phần mềm | A00 | 22.42 | |
Công nghệ phần mềm | A01 | 22.31 | |
Công nghệ phần mềm | C01 | 22.36 | |
Công nghệ phần mềm | C02 | 22.36 | |
Công nghệ phần mềm | X02 | 22.51 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | D01 | 21.5 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00 | 21.67 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A01 | 21.56 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | C01 | 21.61 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | C02 | 21.61 | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | X02 | 21.76 | |
Tự động hóa hệ thống điện | D01 | 22.25 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00 | 22.42 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A01 | 22.31 | |
Tự động hóa hệ thống điện | C01 | 22.36 | |
Tự động hóa hệ thống điện | C02 | 22.36 | |
Tự động hóa hệ thống điện | X02 | 22.51 | |
Kỹ thuật ô tô | D01 | 22.5 | |
Kỹ thuật ô tô | A00 | 22.67 | |
Kỹ thuật ô tô | A01 | 22.56 | |
Kỹ thuật ô tô | C01 | 22.61 | |
Kỹ thuật ô tô | C02 | 22.61 | |
Kỹ thuật ô tô | X02 | 22.76 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | D01 | 20.5 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00 | 20.67 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A01 | 20.56 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01 | 20.61 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | C02 | 20.61 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | X02 | 20.76 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | D01 | 19.5 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00 | 19.67 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A01 | 19.56 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01 | 19.61 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | C02 | 19.61 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | X02 | 19.76 | |
Kiến trúc và nội thất | D01 | 19 | |
Kiến trúc và nội thất | A00 | 19.17 | |
Kiến trúc và nội thất | A01 | 19.06 | |
Kiến trúc và nội thất | C01 | 19.11 | |
Kiến trúc và nội thất | C02 | 19.11 | |
Kiến trúc và nội thất | X02 | 19.26 | |
Máy và tự động công nghiệp | D01 | 21 | |
Máy và tự động công nghiệp | A00 | 21.17 | |
Máy và tự động công nghiệp | A01 | 21.06 | |
Máy và tự động công nghiệp | C01 | 21.11 | |
Máy và tự động công nghiệp | C02 | 21.11 | |
Máy và tự động công nghiệp | X02 | 21.26 | |
Quản lý hàng hải | D01 | 23.5 | |
Quản lý hàng hải | A00 | 23.67 | |
Quản lý hàng hải | A01 | 23.56 | |
Quản lý hàng hải | C01 | 23.61 | |
Quản lý hàng hải | C02 | 23.61 | |
Quản lý hàng hải | X02 | 23.76 | |
Quản lý công trình xây dựng | D01 | 20.25 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00 | 20.42 | |
Quản lý công trình xây dựng | A01 | 20.31 | |
Quản lý công trình xây dựng | C01 | 20.36 | |
Quản lý công trình xây dựng | C02 | 20.36 | |
Quản lý công trình xây dựng | X02 | 20.51 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D01 | 21.75 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00 | 21.92 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A01 | 21.81 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01 | 21.86 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C02 | 21.86 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | X02 | 22.01 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | D01 | 19.5 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | A00 | 19.67 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | A01 | 19.56 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | C01 | 19.61 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | C02 | 19.61 | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | X02 | 19.76 | |
Công nghệ thông tin (NC) | D01 | 20 | |
Công nghệ thông tin (NC) | A00 | 20.17 | |
Công nghệ thông tin (NC) | A01 | 20.06 | |
Công nghệ thông tin (NC) | C01 | 20.11 | |
Công nghệ thông tin (NC) | C02 | 20.11 | |
Công nghệ thông tin (NC) | X02 | 20.26 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | D01 | 20.75 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00 | 20.92 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A01 | 20.81 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | C01 | 20.86 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | C02 | 20.86 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | X02 | 21.01 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | D01 | 19.5 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00 | 19.67 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A01 | 19.56 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | C01 | 19.61 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | C02 | 19.61 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | X02 | 19.76 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh và Marketing | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế Hàng hải | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Điều khiển tàu biển | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Khai thác máy tàu biển | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động giao thông vận tải | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tử viễn thông | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động công nghiệp | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Máy tàu thủy | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng công trình thủy | 19 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật môi trường | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ khí | 21.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 22.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ phần mềm | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 21.5 | Điểm đã quy đổi | |
Luật hàng hải | 23.25 | Điểm đã quy đổi | |
Tự động hóa hệ thống điện | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật ô tô | 22.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Tiếng Anh thương mại | 27 | Điểm đã quy đổi | |
Ngôn ngữ Anh | 28.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kiến trúc và nội thất | 19 | Điểm đã quy đổi | |
Máy và tự động công nghiệp | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý hàng hải | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý công trình xây dựng | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 21.75 | Điểm đã quy đổi | |
Luật kinh doanh | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải biển | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế ngoại thương | 23.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị tài chính kế toán | 22.15 | Điểm đã quy đổi | |
Logistics và chuỗi cung ứng | 25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải thủy | 22.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị tài chính ngân hàng | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Truyền thông Marketing | 23.15 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin (NC) | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | 21.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | 21.65 | Điểm đã quy đổi | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh và Marketing | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế Hàng hải | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Điều khiển tàu biển | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Khai thác máy tàu biển | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động giao thông vận tải | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tử viễn thông | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động công nghiệp | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Máy tàu thủy | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng công trình thủy | 19 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật môi trường | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ khí | 21.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 22.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ phần mềm | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 21.5 | Điểm đã quy đổi | |
Luật hàng hải | 23.25 | Điểm đã quy đổi | |
Tự động hóa hệ thống điện | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật ô tô | 22.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Tiếng Anh thương mại | 27 | Điểm đã quy đổi | |
Ngôn ngữ Anh | 28.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kiến trúc và nội thất | 19 | Điểm đã quy đổi | |
Máy và tự động công nghiệp | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý hàng hải | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý công trình xây dựng | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 21.75 | Điểm đã quy đổi | |
Luật kinh doanh | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải biển | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế ngoại thương | 23.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị tài chính kế toán | 22.15 | Điểm đã quy đổi | |
Logistics và chuỗi cung ứng | 25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải thủy | 22.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị tài chính ngân hàng | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Truyền thông Marketing | 23.15 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin (NC) | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | 21.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | 21.65 | Điểm đã quy đổi | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh và Marketing | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế Hàng hải | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh doanh quốc tế và logistics | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Điều khiển tàu biển | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Khai thác máy tàu biển | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động giao thông vận tải | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tử viễn thông | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động công nghiệp | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Máy tàu thủy | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng công trình thủy | 19 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật môi trường | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ khí | 21.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 22.75 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ phần mềm | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 21.5 | Điểm đã quy đổi | |
Luật hàng hải | 23.25 | Điểm đã quy đổi | |
Tự động hóa hệ thống điện | 22.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật ô tô | 22.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 20.5 | Điểm đã quy đổi | |
Tiếng Anh thương mại | 27 | Điểm đã quy đổi | |
Ngôn ngữ Anh | 28.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kiến trúc và nội thất | 19 | Điểm đã quy đổi | |
Máy và tự động công nghiệp | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý hàng hải | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý công trình xây dựng | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 21.75 | Điểm đã quy đổi | |
Luật kinh doanh | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải biển | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế ngoại thương | 23.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị tài chính kế toán | 22.15 | Điểm đã quy đổi | |
Logistics và chuỗi cung ứng | 25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải thủy | 22.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị tài chính ngân hàng | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Truyền thông Marketing | 23.15 | Điểm đã quy đổi | |
Điện tự động công nghiệp (NC) | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin (NC) | 20 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế vận tải biển (NC) | 21.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế ngoại thương (NC) | 21.65 | Điểm đã quy đổi | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 20.75 | Điểm đã quy đổi | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh và Marketing | A01; D01 | 20.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D09 | 20.63 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D10 | 20.66 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D14 | 21.19 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D15 | 21.21 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01 | 20 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D09 | 19.88 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D10 | 19.91 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D14 | 20.44 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D15 | 20.46 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01 | 20.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế Hàng hải | D09 | 20.13 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế Hàng hải | D10 | 20.16 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế Hàng hải | D14 | 20.69 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế Hàng hải | D15 | 20.71 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01 | 22.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D09 | 22.13 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D10 | 22.16 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D14 | 22.69 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D15 | 22.71 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển | A01; D01 | 22.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển | A00 | 22.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển | C01 | 22.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển | C02 | 22.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển | X02 | 22.6 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển | A01; D01 | 21 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển | A00 | 21.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển | C01 | 21.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển | C02 | 21.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển | X02 | 21.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động giao thông vận tải | A01; D01 | 20.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động giao thông vận tải | A00 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động giao thông vận tải | C01 | 20.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động giao thông vận tải | C02 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động giao thông vận tải | X02 | 20.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tử viễn thông | A01; D01 | 22 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tử viễn thông | A00 | 22.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tử viễn thông | C01 | 22.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tử viễn thông | C02 | 22.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tử viễn thông | X02 | 22.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp | A01; D01 | 23.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp | A00 | 23.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp | C01 | 23.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp | C02 | 23.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp | X02 | 23.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy tàu thủy | A01; D01 | 20.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy tàu thủy | A00 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy tàu thủy | C01 | 20.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy tàu thủy | C02 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy tàu thủy | X02 | 20.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A01; D01 | 20 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00 | 20.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | C01 | 20.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | C02 | 20.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | X02 | 20.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A01; D01 | 19.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | C01 | 19.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | C02 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | X02 | 19.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A01; D01 | 20.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00 | 20.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | C01 | 20.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | C02 | 20.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | X02 | 20.6 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng công trình thủy | A01; D01 | 19 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng công trình thủy | A00 | 19.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng công trình thủy | C01 | 19.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng công trình thủy | C02 | 19.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng công trình thủy | X02 | 19.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A01; D01 | 20.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01 | 20.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | C02 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | X02 | 20.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A01; D01 | 19.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C01 | 19.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C02 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | X02 | 19.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A01; D01 | 20 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00 | 20.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | C01 | 20.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | C02 | 20.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | X02 | 20.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin | A01; D01 | 23.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin | A00 | 23.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin | C01 | 23.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin | C02 | 23.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin | X02 | 23.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật môi trường | A01; D01 | 20.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật môi trường | A00 | 20.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật môi trường | C01 | 21.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật môi trường | C02 | 20.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật môi trường | X02 | 21.1 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật cơ khí | A01; D01 | 21.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật cơ khí | A00 | 21.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật cơ khí | C01 | 22.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật cơ khí | C02 | 21.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật cơ khí | X02 | 22.1 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A01; D01 | 22.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00 | 22.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật Cơ điện tử | C01 | 23.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật Cơ điện tử | C02 | 22.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật Cơ điện tử | X02 | 23.1 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ phần mềm | A01; D01 | 22.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ phần mềm | A00 | 22.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ phần mềm | C01 | 22.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ phần mềm | C02 | 22.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ phần mềm | X02 | 22.6 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A01; D01 | 21.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00 | 21.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | C01 | 21.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | C02 | 21.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | X02 | 21.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật hàng hải | A01; D01 | 23.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật hàng hải | A00 | 23.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật hàng hải | C01 | 23.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật hàng hải | C02 | 23.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật hàng hải | X02 | 23.6 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tự động hóa hệ thống điện | A01; D01 | 22.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tự động hóa hệ thống điện | A00 | 22.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tự động hóa hệ thống điện | C01 | 22.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tự động hóa hệ thống điện | C02 | 22.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tự động hóa hệ thống điện | X02 | 22.6 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật ô tô | A01; D01 | 22.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật ô tô | A00 | 22.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật ô tô | C01 | 22.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật ô tô | C02 | 22.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật ô tô | X02 | 22.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A01; D01 | 20.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01 | 20.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | C02 | 20.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | X02 | 20.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tiếng Anh thương mại | A01; D01 | 27 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tiếng Anh thương mại | D09 | 26.84 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tiếng Anh thương mại | D10 | 26.88 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tiếng Anh thương mại | D14 | 27.59 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Tiếng Anh thương mại | D15 | 27.61 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 28.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Ngôn ngữ Anh | D09 | 28.34 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Ngôn ngữ Anh | D10 | 28.38 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Ngôn ngữ Anh | D14 | 29.09 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Ngôn ngữ Anh | D15 | 29.11 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A01; D01 | 19.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01 | 19.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | C02 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | X02 | 19.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kiến trúc và nội thất | A01; D01 | 19 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kiến trúc và nội thất | A00 | 19.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kiến trúc và nội thất | C01 | 19.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kiến trúc và nội thất | C02 | 19.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kiến trúc và nội thất | X02 | 19.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động công nghiệp | A01; D01 | 21 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động công nghiệp | A00 | 21.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động công nghiệp | C01 | 21.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động công nghiệp | C02 | 21.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Máy và tự động công nghiệp | X02 | 21.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý hàng hải | A01; D01 | 23.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý hàng hải | A00 | 23.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý hàng hải | C01 | 23.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý hàng hải | C02 | 23.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý hàng hải | X02 | 23.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý công trình xây dựng | A01; D01 | 20.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý công trình xây dựng | A00 | 20.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý công trình xây dựng | C01 | 20.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý công trình xây dựng | C02 | 20.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý công trình xây dựng | X02 | 20.6 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A01; D01 | 21.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00 | 21.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01 | 22.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C02 | 21.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | X02 | 22.1 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật kinh doanh | D01 | 23 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật kinh doanh | C00 | 23.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật kinh doanh | C03 | 23.29 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật kinh doanh | C04 | 23.31 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật kinh doanh | D14 | 23.44 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Luật kinh doanh | D15 | 23.46 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển | A01; D01 | 23.7 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển | C01 | 24.1 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển | C03 | 23.99 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển | C04 | 24.01 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển | D09 | 23.58 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương | A01; D01 | 23.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương | C01 | 24.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương | C03 | 24.04 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương | C04 | 24.06 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương | D09 | 23.63 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 22.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị kinh doanh | C01 | 22.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị kinh doanh | C03 | 22.79 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị kinh doanh | C04 | 22.81 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị kinh doanh | D09 | 22.38 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính kế toán | A01; D01 | 22.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính kế toán | C01 | 22.55 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính kế toán | C03 | 22.44 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính kế toán | C04 | 22.46 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính kế toán | D09 | 22.03 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Logistics và chuỗi cung ứng | A01; D01 | 25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Logistics và chuỗi cung ứng | C01 | 25.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Logistics và chuỗi cung ứng | C03 | 25.29 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Logistics và chuỗi cung ứng | C04 | 25.31 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Logistics và chuỗi cung ứng | D09 | 24.88 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải thủy | A01; D01 | 22.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải thủy | C01 | 23.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải thủy | C03 | 23.04 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải thủy | C04 | 23.06 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải thủy | D09 | 22.63 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính ngân hàng | A01; D01 | 22 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính ngân hàng | C01 | 22.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính ngân hàng | C03 | 22.29 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính ngân hàng | C04 | 22.31 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Quản trị tài chính ngân hàng | D09 | 21.88 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Truyền thông Marketing | A01; D01 | 23.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Truyền thông Marketing | C01 | 23.55 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Truyền thông Marketing | C03 | 23.44 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Truyền thông Marketing | C04 | 23.46 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Truyền thông Marketing | D09 | 23.03 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp (NC) | A01; D01 | 19.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp (NC) | C01 | 19.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp (NC) | C02 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp (NC) | A00 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điện tự động công nghiệp (NC) | X02 | 19.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin (NC) | A01; D01 | 20 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin (NC) | A00 | 20.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin (NC) | C01 | 20.4 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin (NC) | C02 | 20.17 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Công nghệ thông tin (NC) | X02 | 20.35 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển (NC) | A01; D01 | 21.25 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển (NC) | A00 | 21.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển (NC) | C01 | 21.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển (NC) | C02 | 21.42 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế vận tải biển (NC) | X02 | 21.6 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương (NC) | A01; D01 | 21.65 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương (NC) | A00 | 21.82 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương (NC) | C01 | 22.05 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương (NC) | C02 | 21.82 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Kinh tế ngoại thương (NC) | X02 | 22 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A01; D01 | 20.75 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00 | 20.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | C01 | 21.15 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | C02 | 20.92 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | X02 | 21.1 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A01; D01 | 19.5 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | C01 | 19.9 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | C02 | 19.67 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | X02 | 19.85 | Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và đáp ứng các tiêu chí của trường |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh và Marketing | D01 | 20.75 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh và Marketing | A01 | 20.92 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D09 | 20.89 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D10 | 20.85 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D14 | 20.91 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh và Marketing | D15 | 20.87 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D01 | 20 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01 | 20.17 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D09 | 20.14 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D10 | 20.1 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D14 | 20.16 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | D15 | 20.12 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh tế Hàng hải | D01 | 20.25 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh tế Hàng hải | A01 | 20.42 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh tế Hàng hải | D09 | 20.39 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh tế Hàng hải | D10 | 20.35 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh tế Hàng hải | D14 | 20.41 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh tế Hàng hải | D15 | 20.37 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D01 | 22.25 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh doanh quốc tế và logistics | A01 | 22.42 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D09 | 22.39 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D10 | 22.35 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D14 | 22.41 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Kinh doanh quốc tế và logistics | D15 | 22.37 | kết hợp CCTA và học bạ THPT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây