Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN (VNU-SIS) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

- Mã 100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp (TTN) trung học phổ thông (THPT) năm 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (THXT)

- Mã 405: Xét tuyển bằng kết quả thi năng khiếu (MNK) và kết quả TTN THPT năm 2025 của 02 môn trong THXT

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT 6 học kỳ (THPT 6 HK)

- Mã 410: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- Mã 406: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với kết quả thi năng khiếu

Phương thức 3: Sử dụng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN đã quy đổi theo thang điểm chung

- Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi

- Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi với MNK

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

1) Mã 100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp (TTN) trung học phổ thông (THPT) năm 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (THXT)

- Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện, Quản trị thương hiệu

2) Mã 405: Xét tuyển bằng kết quả thi năng khiếu (MNK) và kết quả TTN THPT năm 2025 của 02 môn trong THXT

- Thí sinh xét tuyển ngành Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Thí sinh cần đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;

- Đạt điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT từ 7,00 trở lên;

- Đạt điểm phần Tiếng Anh trong bài thi HSA năm 2025 do ĐHQGHN tổ chức từ 22,0 điểm trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định.

c) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Mã 100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp (TTN) trung học phổ thông (THPT) năm 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (THXT)

ĐXT = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ Bắt buộc có môn Toán hoặc Văn 

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

1.2) Mã 405: Xét tuyển bằng kết quả thi năng khiếu (MNK) và kết quả TTN THPT năm 2025 của 02 môn trong THXT

ĐXT = [(MNK x 2) + Môn 2 + Môn 3] x 3/4 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ MNK là kết quả 01 trong 03 bài thi Năng khiếu do Trường tổ chức

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

2) Quy đổi điểm trúng tuyển

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)
H01; H06; H10; H11; H08; H09
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)
H01; H06; H10; H11; H08; H09
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)
H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)
H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)
H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
67320106Công nghệ truyền thông
A00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84
77349001Quản trị thương hiệu
D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
87349002Quản lý giải trí và sự kiện
D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quan
V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững
A00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25
117900205Quản trị tài nguyên di sản
C00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: A00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: C00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30

2
Sử dụng kết quả học tập THPT

Đối tượng

1) Mã 410: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện, Quản trị thương hiệu

2) Mã 406: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với kết quả thi năng khiếu

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

1) Điều kiện trung cho từng ngành

a) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Thí sinh cần phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;

- Đạt điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT từ 7,00 trở lên;

- Đạt điểm phần Tiếng Anh trong bài thi HSA năm 2025 do ĐHQGHN tổ chức từ 22,0 điểm trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định (xem tại mục 5.4.a).

b) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Thông tin về kỳ thi năng khiếu: https://sisvnu.edu.vn/category/cu-nhan/thi-nang-khieu/

2) Điều kiện của phương thức 2 - Mã PTXT 410

a) Đối với các ngành Quản trị thương hiệu, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện, Công nghệ truyền thông (*)

- Đạt tối thiểu 8 điểm môn Toán hoặc đạt tối thiểu 15 điểm của 2 môn Toán và Ngữ văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 8,0 trở lên, điểm từng học kỳ của 2 môn đó phải đạt từ 7,0 trở lên;

(*) ngành Công nghệ truyền thông dự kiến tuyển sinh từ năm 2025. Các thông tin trong văn bản này đối với ngành Công nghệ truyền thông sẽ được áp dụng sau khi có quyết định chính thức của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về tuyển sinh ngành này.

3) Điều kiện của phương thức 2 - Mã PTXT 406

- Có kết quả thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức theo đúng ngành xét tuyển;

- Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 7,0 trở lên. 

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Mã 410: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

ĐXT = [(CCNN x 60%) + (TBC 2 môn x 40%)] x 3 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+CCNN  điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, xem bảng điểm quy đổi tại đây

+ TBC điểm trung bình 6 học kỳ của 2 môn lại trong tổ hợp xét tuyển

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

1.2) Mã 406: Xét tuyển kết hợp THPT 6 HK của 02 môn trong THXT (TBC 2 môn) với kết quả thi năng khiếu

ĐXT = [(MNK x 60%) + (TBC 2 môn x 40%)] x 3 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ MNK điểm 1 trong 3 môn năng khiếu do Trường tổ chức

+ TBC điểm trung bình 6 học kỳ của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

2) Quy đổi ngưỡng đầu vào

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp (401, 406, 410), ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi phương thức xét tuyển.

3) Quy đổi điểm trúng tuyển

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)
H01; H06; H10; H11; H08; H09
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)
H01; H06; H10; H11; H08; H09
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)
H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)
H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)
H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
67320106Công nghệ truyền thông
A00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84
77349001Quản trị thương hiệu
D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
87349002Quản lý giải trí và sự kiện
D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quan
V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững
A00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25
117900205Quản trị tài nguyên di sản
C00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: A00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: C00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

1) Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện, Quản trị thương hiệu

2) Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi với MNK

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành: Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

1) Điều kiện trung cho từng ngành

a) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Thí sinh cần phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;

- Đạt điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT từ 7,00 trở lên;

- Đạt điểm phần Tiếng Anh trong bài thi HSA năm 2025 do ĐHQGHN tổ chức từ 22,0 điểm trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định (xem tại mục 5.4.a).

b) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Thông tin về kỳ thi năng khiếu: https://sisvnu.edu.vn/category/cu-nhan/thi-nang-khieu/

2) Điều kiện của phương thức 3 - Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi 

- Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức trong vòng 2 năm kể từ ngày dự thi và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định. 

3) Điều kiện của phương thức 3 - Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi với MNK 

- Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức trong vòng 2 năm kể từ ngày dự thi và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định; 

- Có kết quả thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức theo đúng ngành xét tuyển; 

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi

ĐXT = Điểm HSA quy đổi + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ Điểm HSA quy đổi sẽ được cập nhật trên trang thông tin tuyển sinh https://sisvnu.edu.vn của Trường.

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

1.2) Mã 401: Xét tuyển kết quả thi HSA quy đổi với MNK

ĐXT = (Điểm HSA quy đổi + MNK) x 3/4 + Điểm ƯT + Điểm thưởng

Trong đó:

+ Điểm HSA quy đổi sẽ được cập nhật trên trang thông tin tuyển sinh https://sisvnu.edu.vn của Trường.

+ MNK: Điểm 1 trong 3 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức

+ Điểm ƯT, Điểm thưởng xem chi tiết tại đây

2) Quy đổi ngưỡng đầu vào

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp (401, 406, 410), ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi phương thức xét tuyển.

3) Quy đổi điểm trúng tuyển

Công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của ĐHQGHN, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)
Q00
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)
Q00
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)
Q00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)
Q00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)
Q00
67320106Công nghệ truyền thông
Q00
77349001Quản trị thương hiệu
Q00
87349002Quản lý giải trí và sự kiện
Q00
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quan
Q00
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững
Q00
117900205Quản trị tài nguyên di sản
Q00

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: Q00

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: Q00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: Q00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: Q00

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: Q00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: Q00

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: Q00

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: Q00

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: Q00

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: Q00

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&Quản trị đô thị thông minh và bền vững

- Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện

2) Mã 301: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&Quản trị đô thị thông minh và bền vững

- Thí sinh xét tuyển ngành Quản trị thương hiệu, Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

3) Mã 303: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN

- Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông, Quản trị tài nguyên di sản, Quản trị đô thị thông minh và bền vững, Quản lý giải trí và sự kiện

4) Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

- Thí sinh xét tuyển ngành Quản trị thương hiệu, Kiến trúc, Nghệ thuật thị giác, Thiết kế sáng tạo

Điều kiện xét tuyển

a) Đối với ngành Công nghệ truyền thông

Ngoài điều kiện tại mục 1.3.a, thí sinh còn phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh). Thí sinh đáp ứng một trong các trường hợp sau đây thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển ngành này:

- Đạt kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;

- Đạt điểm TBC (6 học kỳ) môn tiếng Anh ở THPT từ 7,00 trở lên;

- Đạt điểm phần Tiếng Anh trong bài thi HSA năm 2025 do ĐHQGHN tổ chức từ 22,0 điểm trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là tiếng Anh đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam và đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ được ĐHQGHN quy định (xem tại mục 5.4.a).

b) Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế sáng tạo, Nghệ thuật thị giác

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải dự thi năng khiếu do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức và đạt điểm bài thi năng khiếu từ 6,0 trở lên. Áp dụng điều kiện này đối với cả thí sinh diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Thông tin về kỳ thi năng khiếu: https://sisvnu.edu.vn/category/cu-nhan/thi-nang-khieu/

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển

1) Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Xét theo điểm quy đổi thành tích của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

2) Mã 301: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Thí sinh được ưu tiên bằng hình thức cộng điểm thưởng vào điểm xét tuyển. Mức điểm xem tại đây

3) Mã 303: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN

- Xét theo điểm quy đổi thành tích của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

4) Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

- Thí sinh được ưu tiên bằng hình thức cộng điểm thưởng vào điểm xét tuyển. Mức điểm xem tại đây

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
67320106Công nghệ truyền thông
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
77349001Quản trị thương hiệu
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
87349002Quản lý giải trí và sự kiện
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quan
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
117900205Quản trị tài nguyên di sản
Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: VNU-SIS
  • Tên Tiếng Anh: VNU School of Interdisciplinary Sciences and Arts – VNU-SIS
  • Mã trường: QHK
  • Địa chỉ: Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://sis.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (sau đây gọi tắt là Trường, viết tắt là Trường KHLNNT) là đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), được chuyển đổi mô hình, cơ cấu tổ chức từ Khoa Các khoa học liên ngành thành Trường KHLNNT theo Quyết định số 333/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/01/2024 của Giám đốc ĐHQGHN.

Nhiệm vụ trọng tâm của Trường là thực hiện những chương trình đào tạo đại học, sau đại học mới, có tính liên ngành, liên lĩnh vực;

  • Thực hiện các hoạt động nghiên cứu khoa học với đặc thù liên ngành phục vụ đào tạo đại học, sau đại học
  • Thực hiện các hoạt động phục vụ, dịch vụ trong phạm vi lĩnh vực chuyên môn phù hợp.

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật có chức năng, nhiệm vụ chính là đơn vị đầu mối phát triển và tổ chức thực hiện các chương trình đào tạo mới, có tính liên ngành, liên lĩnh vực, sáng tạo và nghệ thuật hướng tới các chương trình có tính khoa học và ứng dụng thực tiễn, đáp ứng nhu cầu xã hội.