Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng (MUCEDanang) năm 2025

Năm 2025, Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 530 sinh viên dựa trên 7 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
27340122Thương mại điện tử
A00; A01; C01; D01
37340301Kế toán
A00; A01; C01; D01
47480201Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D01
87580101Kiến trúc
A00; A01; C01; D01
97580103Kiến trúc nội thất
A00; A01; C01; D01
107580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01; D01
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01; D01
127580302Quản lý xây dựng
A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
27340122Thương mại điện tử
A00; A01; C01; D01
37340301Kế toán
A00; A01; C01; D01
47480201Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D01
87580101Kiến trúc
A00; A01; C01; D01
97580103Kiến trúc nội thất
A00; A01; C01; D01
107580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01; D01
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01; D01
127580302Quản lý xây dựng
A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

3
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

- Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

- Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
V00; V01; A01; D01
27340122Thương mại điện tử
V00; V01; A01; D01
37340301Kế toán
47480201Công nghệ thông tin
V00; V01; A01; D01
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
V00; V01; A01; D01
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
V00; V01; A01; D01
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
V00; V01; A01; D01
87580101Kiến trúc
V00; V01; A01; D01
97580103Kiến trúc nội thất
V00; V01; A01; D01
107580201Kỹ thuật xây dựng
V00; V01; A01; D01
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
V00; V01; A01; D01
127580302Quản lý xây dựng
V00; V01; A01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: V00; V01; A01; D01

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
27340122Thương mại điện tử
37340301Kế toán
47480201Công nghệ thông tin
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
87580101Kiến trúc
97580103Kiến trúc nội thất
107580201Kỹ thuật xây dựng
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
127580302Quản lý xây dựng

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

5
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
27340122Thương mại điện tử
37340301Kế toán
47480201Công nghệ thông tin
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
87580101Kiến trúc
97580103Kiến trúc nội thất
107580201Kỹ thuật xây dựng
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
127580302Quản lý xây dựng

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

6
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
27340122Thương mại điện tử
37340301Kế toán
47480201Công nghệ thông tin
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
87580101Kiến trúc
97580103Kiến trúc nội thất
107580201Kỹ thuật xây dựng
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
127580302Quản lý xây dựng

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng
Preview
  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng
  • Mã trường: XDN
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University 
  • Tên viết tắt: MUCEDanang
  • Địa chỉ: 544 B Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Website: http://www.mucedanang.edu.vn/app/index

Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại thành phố Đà Nẵng là đơn vị thuộc Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (MUCE) - là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Xây dựng, được thành lập theo Quyết định số 2410/QĐ – BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại thành phố Đà Nẵng đào tạo theo định hướng ứng dụng, với nhiệm vụ đào tạo và bồi dưỡng cán bộ khoa học kỹ thuật trình độ đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc và các lĩnh vực kinh tế khác, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội khu vực Miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.