Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang năm 2025

1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang (mã trường DTG) sử dụng 5 phương thức để xét tuyển đại học như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (Mã PT: 100).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã PT: 200).

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Mã PT: 301).

Phương thức 4: (Mã PT: 402)

+ Xét kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;

+ Xét kểt quả đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội;

+ Xét kết quả đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU).

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp Thi năng khiếu (Mã PT: 405).

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Phân hiệu sẽ được công bố sau khi được Bộ Giáo dục phê duyệt. Thí sính có thể tham khảo các ngành tuyển sinh dự kiến trong năm 2025 học tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang dưới đây:

2. Các ngành tuyển sinh (Dự kiến)

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) Tổng chỉ tiêu (dự kiến) Chủ trì đào tạo
I Trình độ Cao đẳng   Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
1 Giáo dục Mầm non 51140201 C00, C19, C20, M01 50
II Trình độ đại học
1 Giáo dục Mầm non 7140201 C00, C19, C20, M01 150
Giáo dục Mầm non – tiếng Anh
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C20, M01 200
Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh
3 Sư phạm tiếng H’mong 7140227 C00, C19, C20, D66 50  
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D14, D15, D66 150  
5 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (dự kiến mở) 7220110 C00, C03, C15, D01 50  
6 Du lịch 7810101 C00, C14, C20, D01, 50* Đại học khoa học – ĐHTN
7 Ngôn ngữ Anh  (Tiếng Anh ứng dụng) 7220201 D01, D14, D15, D66 50*
8 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00,B00,C02,A01 30* Đại học Nông Lâm – ĐHTN
9 Chăn nuôi thú y 7620105 A00,B00,C02,D01 25*
10 Tài chính – Kế toán 7340301 A00, B00, C02 30*
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 50* Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
12 Luật Kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 50*
Tổng chỉ tiêu 945  

          Ghi chú: – Dấu * thể hiện là chỉ tiêu nằm trong tổng chỉ tiêu của trường Đại học liên kết đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang.

            – Tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.      
+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
+ C00: Văn, Lịch sử,  Địa lý. 
+ C02: Văn, Toán, Hóa học.
+ C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử).   
+ C14: Văn, Toán, GDCD.
+ C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội).    
+ C19: Văn, Lịch sử, GDCD.
+ C20: Văn, Địa lý, GDCD.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh.
+ D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
+ D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
+ D15: Văn, Địa lý, Tiếng Anh.
+ D66: Văn, GDCD, Tiếng Anh.
+ M01: Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2.

Thông tin tuyển sinh 2025 chi tiết của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang chưa được công bố. Các em tham khảo chi tiết đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

 Phương thức 1: xết tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (Mã PT 100).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
151140201Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)C00, C19, C20, M01
27140201Giáo dục Mầm nonC00, C19, C20, D01
37140202Giáo dục Tiểu họcC00, C19, C20, M01
47140227Sư phạm tiếng H’mongC00, C19, C20, D01
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D66
2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
77340301Tài chính - Kế toánA00; A01; B00; C02
87489010Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; D01; A01; A022
3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
97229030Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)C00; C03; C15; D01
1074601178Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)A00; D01; A01; A02
117810101Du LịchC00; C14; C20; D01
4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
127380107Kinh tếA00; C01; D01; D14
137810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; C14; C20; D01

1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang

Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00, C19, C20, M01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00, C19, C20, D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C00, C19, C20, M01

Sư phạm tiếng H’mong

Mã ngành: 7140227

Tổ hợp: C00, C19, C20, D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D14, D15, D66

2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7489010

Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

Ghi chú: 2

3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C15; D01

Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 74601178

Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

Du Lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C01; D01; D14

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

 Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã PT 200).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
151140201Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)C00, C19, C20, M01
27140201Giáo dục Mầm nonC00, C19, C20, D01
37140202Giáo dục Tiểu họcC00, C19, C20, M01
47140227Sư phạm tiếng H’mongC00, C19, C20, D01
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D66
2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
77340301Tài chính - Kế toánA00; A01; B00; C02
87489010Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; D01; A01; A022
3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
97229030Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)C00; C03; C15; D01
1074601178Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)A00; D01; A01; A02
117810101Du LịchC00; C14; C20; D01
4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
127380107Kinh tếA00; C01; D01; D14
137810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; C14; C20; D01

1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang

Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00, C19, C20, M01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00, C19, C20, D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C00, C19, C20, M01

Sư phạm tiếng H’mong

Mã ngành: 7140227

Tổ hợp: C00, C19, C20, D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D14, D15, D66

2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7489010

Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

Ghi chú: 2

3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C15; D01

Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 74601178

Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

Du Lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C01; D01; D14

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Phương thức 3: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT (Mã PТ 301).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140227Sư phạm tiếng H’mong
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
57220201Ngôn ngữ Anh
67340301Tài chính - Kế toán
77489010Công nghệ và đổi mới sáng tạo2
3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
87229030Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)
974601178Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)
107810101Du Lịch
4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
117380107Kinh tế
127810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm tiếng H’mong

Mã ngành: 7140227

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7489010

Ghi chú: 2

3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 7229030

Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 74601178

Du Lịch

Mã ngành: 7810101

4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

 Phương thức 4: xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) (Mā PТ 415).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
17140201Giáo dục Mầm nonC00, C19, C20, D01
27140202Giáo dục Tiểu họcC00, C19, C20, M01
37140227Sư phạm tiếng H’mongC00, C19, C20, D01
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D66
2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
57220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
67340301Tài chính - Kế toánA00; B00; C02
77489010Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; D01; A01; A022
3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
87229030Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)C00; C03; C15; D01
974601178Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)A00; D01; A01; A02
107810101Du LịchC00; C14; C20; D01
4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
117380107Kinh tếA00; C01; D01; D14
127810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; C14; C20; D01

1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00, C19, C20, D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C00, C19, C20, M01

Sư phạm tiếng H’mong

Mã ngành: 7140227

Tổ hợp: C00, C19, C20, D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D14, D15, D66

2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; B00; C02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7489010

Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

Ghi chú: 2

3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C15; D01

Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 74601178

Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

Du Lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C01; D01; D14

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Phương thức 5: xét tuyển giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu (Mã PT 405).

Phương thức 6: xét tuyển giữa kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (Mã PT 406).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
151140201Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)M05; M06; M07
27140201Giáo dục Mầm nonM05; M06; M07
37140202Giáo dục Tiểu họcM05; M06; M07
47140227Sư phạm tiếng H’mongM05; M06; M07

1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang

Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M05; M06; M07

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05; M06; M07

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: M05; M06; M07

Sư phạm tiếng H’mong

Mã ngành: 7140227

Tổ hợp: M05; M06; M07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
151140201Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)50ĐT THPTHọc BạC00, C19, C20, M01
Kết HợpM05; M06; M07
27140201Giáo dục Mầm non150Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC00, C19, C20, D01
Kết HợpM05; M06; M07
37140202Giáo dục Tiểu học200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC00, C19, C20, M01
Kết HợpM05; M06; M07
47140227Sư phạm tiếng H’mong50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC00, C19, C20, D01
Kết HợpM05; M06; M07
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc160Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATD01, D14, D15, D66
2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
67220201Ngôn ngữ Anh40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATD01; D14; D15; D66
77340301Tài chính - Kế toán35Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; C02
V-SATA00; B00; C02
87489010Công nghệ và đổi mới sáng tạo30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; D01; A01; A02
3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
97229030Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)35Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C15; D01
1074601178Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)35Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; D01; A01; A02
117810101Du Lịch30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C14; C20; D01
4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
127380107Kinh tế30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; C01; D01; D14
137810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C14; C20; D01

1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATKết Hợp

• Tổ hợp: C00, C19, C20, D01; M05; M06; M07

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATKết Hợp

• Tổ hợp: C00, C19, C20, M01; M05; M06; M07

3. Sư phạm tiếng H’mong

Mã ngành: 7140227

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATKết Hợp

• Tổ hợp: C00, C19, C20, D01; M05; M06; M07

4. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01, D14, D15, D66

5. Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: C00, C19, C20, M01; M05; M06; M07

2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

2. Tài chính - Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; C02

3. Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7489010

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

1. Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C15; D01

2. Du Lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

3. Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)

Mã ngành: 74601178

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; D01; A01; A02

4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

1. Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; C01; D01; D14

2. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
  • Mã trường: DTG
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Ha Giang campus
  • Địa chỉ: Tổ 16 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang – Tỉnh Hà Giang.
  • Website: https://hagiang.tnu.edu.vn/luu-tru/444

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang được thành lập theo Quyết định số 456/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang. Trường có địa chỉ tại tổ 16, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.

Phân hiệu Ðại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang là cơ sở giáo dục đại học công lập, đào tạo đa ngành, trực thuộc Đại học Thái Nguyên, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang về các hoạt động liên quan đến thẩm quyền quản lý của địa phương, chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục – Đào tạo và hoạt động theo quy chế của Ðại học Thái Nguyên.