Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế 2025

Thông tin tuyển sinh Khoa quốc tế - Đại học Huế (HUIS) năm 2025

Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3) Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Phương thức 4) Xét kết quả học tập THPT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310206Quan hệ quốc tếC03; C04; D01; D09; D10
27320104Truyền thông đa phương tiệnC03; C04; D01; D09; D10
37510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngC03; C04; D01; D09; D10
47580301Kinh tế xây dựngC03; C04; D01; D09; D10
57850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênC03; C04; D01; D09; D10

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Các thí sinh là đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 8, điểm a, b, c Khoản 2; điểm b, điểm c Khoản 4 của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Cụ thể như sau:

Khoản 1, Điều 8:

Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do cơ sở đào tạo quy định.

Điểm a, b, c Khoản 2:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

Điểm b, điểm c Khoản 4:

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

Quy chế

*) Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

*) Xét tuyển theo phương thức riêng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310206Quan hệ quốc tế
27320104Truyền thông đa phương tiện
37510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
47580301Kinh tế xây dựng
57850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

3
Kết hợp điểm thi THPT và CCNN

Đối tượng

Xét tuyển theo phương thức kết hợp điểm thi THPT và Chứng chỉ ngoại ngữ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310206Quan hệ quốc tếC03; C04; D01; D09; D10
27320104Truyền thông đa phương tiệnC03; C04; D01; D09; D10
37510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngC03; C04; D01; D09; D10
47580301Kinh tế xây dựngC03; C04; D01; D09; D10
57850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênC03; C04; D01; D09; D10

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

4
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ): Chỉ dùng cho 3 ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Kinh tế xây dựng, Công nghệ kỹ thuật môi trường)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngC03; C04; D01; D09; D10
27580301Kinh tế xây dựngC03; C04; D01; D09; D10
37850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênC03; C04; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310206Quan hệ quốc tế0Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC03; C04; D01; D09; D10
27320104Truyền thông đa phương tiện0Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpC03; C04; D01; D09; D10
37510406Công nghệ kỹ thuật môi trường0Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpHọc BạC03; C04; D01; D09; D10
47580301Kinh tế xây dựng0Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpHọc BạC03; C04; D01; D09; D10
57850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên0Ưu Tiên
ĐT THPTKết HợpHọc BạC03; C04; D01; D09; D10

1. Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

2. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

3. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

4. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

5. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; C04; D01; D09; D10

Các tổ hợp xét tuyển:
C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Khoa Quốc tế - Đại học Huế
  • Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Huế
  • Mã trường: DHI
  • Tên tiếng Anh: International School of Hue University
  • Tên viết tắt: HUIS
  • Địa chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, Tp. Huế
  • Website: https://huis.edu.vn/

Khoa Quốc tế là một khoa trực thuộc Đại học Huế, được thành lập nhằm đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất, đạo đức tốt, có trình độ chuyên môn, năng lực, kỹ năng hội nhập quốc tế, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, định hướng cho sinh viên phát triển bản thân "Think global - Work global”. Khoa Quốc tế - Đại học Huế được thành lập theo Quyết định số 141/QĐ-ĐHH ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Giám đốc Đại học Huế từ tiền đề là Trung tâm Giáo dục Quốc tế - Đại học Huế. Tiền thân của Trung tâm Giáo dục Quốc tế là Trung tâm bồi dưỡng nguồn đào tạo Tiến sĩ được thành lập theo quyết định số 1567/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 7 tháng 4 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm đổi tên thành Trung tâm Đào tạo Quốc tế theo quyết định số 1202/QĐ-ĐHH-TCNS ngày 31 tháng 08 năm 2010 của Giám đốc Đại học Huế. Ngày 08 tháng 9 năm 2015 được đổi tên thành Trung tâm Giáo dục Quốc tế - Đại học Huế (TTGDQT - ĐHH) theo quyết định số 1085/QĐ-ĐHH của Giám đốc Đại học Huế.