Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2025

Thông tin tuyển sinh Khoa kỹ thuật và công nghệ - Đại học Huế (HUET) năm 2025

Năm 2025, Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ – Đại học Huế (HUET) thực hiện 04 phương thức tuyển sinh cho 05 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy .

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành

2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

3. Xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025

4. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17480112Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)
A00; A01; D01
27480112KSKhoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)
A00; A01; D01
37510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01
47520201Kỹ thuật điện
A00; A01; D01
57520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01
67580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)

Mã ngành: 7480112

Tổ hợp: A00; A01; D01

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)

Mã ngành: 7480112KS

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 của lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký >=18 (Không tính điểm ưu tiên)

Quy chế

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17480112Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)
A00; A01; D01
27480112KSKhoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)
A00; A01; D01
37510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01
47520201Kỹ thuật điện
A00; A01; D01
57520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01
67580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)

Mã ngành: 7480112

Tổ hợp: A00; A01; D01

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)

Mã ngành: 7480112KS

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng với những thí sinh đủ 1 trong các điều kiện sau:

1. Học sinh đạt giải các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các Cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ 

2. Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12)

3. Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ >=7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học. 

4. Học sinh có điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế

Điều kiện xét tuyển

1. Học sinh đạt giải các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các Cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ:

- Giải 3 trở lên.  

- Điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=6,0

2. Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12)

3. Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=7,0

- Có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học. 

4. Học sinh có điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế:

   + Điểm IELTS ≥ 5,5 

   + Điểm TOEFL iBT đạt từ 75

   + Điểm SAT ≥ 800

   + Điểm IC3 GS4 (hoặc MOS) ≥ 910

– Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >= 6,0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17480112Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)
A00; A01; D01
27480112KSKhoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)
A00; A01; D01
37510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01
47520201Kỹ thuật điện
A00; A01; D01
57520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01
67580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)

Mã ngành: 7480112

Tổ hợp: A00; A01; D01

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)

Mã ngành: 7480112KS

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế
Preview
  • Tên trường: Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế
  • Tên viết tắt: HUET
  • Tên Tiếng Anh:
  • Mã trường: DHE
  • Địa chỉ: Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, phòng II.14, Tầng 2, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế
  • Website: http://huet.hueuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/huet.hueuni