Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện quản lý giáo dục (NAEM) năm 2025

Học viện quản lý giáo dục dự kiến tuyển 850 chỉ tiêu năm 2025 dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT);

Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó M1, M2, M3 là điểm thi THPT 2025 của 03 môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.

Trong trường họp có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, APTIS ESOL) và lựa chọn không thi môn Tiếng Anh, thí sinh có thể dùng chứng chỉ (còn thời hạn tại thời điểm xét tuyển tính đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển) phải nộp bản sao công chứng về Học viện trước 17h ngày 28/7/2025 để xét quy đổi sang điểm của môn Tiếng Anh theo bảng quy đổi sau:

Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, dự kiến từ 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025.

Thời gian công bố điểm chuẩn kết quả trúng tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, dự kiến vào ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcA00; B00; C00; D01; X70; X74
27140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D01; X70; X74
37220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D10; D14; X78; X25
47310101Kinh tếA00; A01; D01; D10; X25; X26
57310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D01; X70; X74
67340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; X70; X74
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10; X26; X06

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; D01; D10; D14; X78; X25

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X25; X26

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X26; X06

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Sử dụng tổng điểm trung bình chung 03 môn học thuộc tổ họp xét tuyển trong 3 năm học (đủ 6 học kỳ THPT) không bao gồm điểm ưu tiên lớp 10, 11, 12 >= 18 điểm (Không có điểm trung bình môn nào của mỗi năm học dưới 5.5 điểm).

Quy chế

Dựa trên năng lực học tập của thí sinh căn cứ vào kết quả học tập các môn học trong quá trình học THPT và kết quả các kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp.

Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm khuyến khích + Điểm ưu tiên

Trong đó M1, M2, M3 là điểm trung bình chung học bạ của 03 môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển trong 3 năm học lớp 10, 11, 12.

M1 = (điểm TB cả năm lóp 10 môn 1 + điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 )/3

M2 = (điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + điểm TB cả năm lớp 12 môn 2)/3

M3 = (điểm TB cả năm lóp 10 môn 3 + điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)/3

Trong trường họp có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, APTIS ESOL) và lựa chọn không thi môn Tiếng Anh, thí sinh có thể dùng chứng chỉ (còn thời hạn tại thời điểm xét tuyển tính đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển) phải nộp bản sao công chứng về Học viện trước 17h ngày 28/7/2025 để xét quy đổi sang điểm của môn Tiếng Anh theo bảng quy đổi sau:

Điểm cộng khuyến khích:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được cộng 2,0 điểm; đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố được cộng tưong ứng là 1,5; 1,25; 1,0 và 0,75 điểm (các môn đoạt giải được cộng điểm: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Giáo dục kỉnh tế và pháp luật, Tin học).

+ Nhóm 2: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên: cộng 1,0 điểm.

Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc cả hai nhóm cộng khuyến khích khác nhau.

Khi đó, điểm cộng khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Với nhóm 1, nếu thí sinh đoạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất.

Thí sinh phải thực hiện đầy đủ việc đăng ký xét tuyển như sau:

+   Nộp hồ sơ xét tuyển về Học viện Quản lý giáo dục từ ngày 02/06/2025 đến trước 17h ngày 30/06/2025 (tính theo dấu bưu điện).

Hồ sơ bao gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đã tải về và điền đầy đủ thông tin (hoặc có thể in phiếu sẵn và điền tay).

+ Học bạ (bản sao công chứng)

+ Căn cước công dân (bản sao công chứng)

+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước.

+ Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có)

Tất cả hồ sơ đựng trong túi Hồ sơ Học sinh sinh viên.

Hình thức nộp: nộp trực tiếp (trong giờ hành chính, trừ thứ 7, chủ nhật) hoặc chuyển qua đường bưu điện.

Địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo - Giáo dục chính trị và Công tác sinh viên, Phòng 106 nhà AI Học viện Quản lý giáo dục - 31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

+   Đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến từ 16/07/2025 đến 171100 ngày 28/07/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcA00; B00; C00; D01; X70; X74
27140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D01; X70; X74
37220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D10; D14; X78; X25
47310101Kinh tếA00; A01; D01; D10; X25; X26
57310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D01; X70; X74
67340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; X70; X74
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10; X26; X06

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; D01; D10; D14; X78; X25

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X25; X26

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X26; X06

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Học viện Quản lý giáo dục xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy các đối tượng theo quy định tại điều 8 Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của Học viện Quản lý giáo dục.

- Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

- Giám đốc Học viện Quản lý giáo dục căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

a) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Học viện quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

d) Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học viện Quản lý giáo dục quy định hình thức ưu tiên xét tuyển khác đối với các trường họp sau đây:

a) Thí sinh quy định tại khoản 1, 2 mục n.2.1.2 dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

Thời gian xét tuyển

a.  Quy trình đăng ký: Thí sinh phải thực hiện đầy đủ việc đăng ký xét tuyển như sau:

-  Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Học viện Quản lý giáo dục
trước 17h ngày 30/06/2025.

-  Đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b.  Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng cho thí sinh và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống vào ngày 15/07/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37310101Kinh tế
47310403Tâm lý học giáo dục
57340406Quản trị văn phòng
67480201Công nghệ thông tin

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các cơ sở đào tạo trên tổ chức trong năm 2025 (tính đến thời điểm đăng ký dự tuyển) để đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Đối với thí sinh sử dụng kết quả thỉ đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội:

Điểm bài thi đánh giá năng lực hoặc bài thi đánh giá tư duy quy đổi tuyến tính về thang điểm 30.

Điểm xét tuyển = ĐNL/ĐTD + ĐƯT.

(ghi chú: ĐƯT: điểm ưu tiên (theo khu vực, đối tượng); ĐNL: điểm đánh giá năng lực, ĐTD: điểm đánh giá tư duy)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37310101Kinh tế
47310403Tâm lý học giáo dục
57340406Quản trị văn phòng
67480201Công nghệ thông tin

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực riêng biệt do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

Quy chế

Đối với thí sinh sử dụng kết quả thỉ đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội: Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành phải có kết quả thi của 03 môn văn hóa phù hợp với tổ hợp môn của ngành đăng ký xét tuyển.

 Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 + ĐƯT.

(ghi chú: ĐƯT: điểm ưu tiên (theo khu vực, đối tượng)).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcA00; B00; C00; D01; X70; X74
27140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D01; X70; X74
37220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D10; D14; X78; X25
47310101Kinh tếA00; A01; D01; D10; X25; X26
57310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D01; X70; X74
67340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; X70; X74
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D10; X26; X06

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; D01; D10; D14; X78; X25

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X25; X26

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X26; X06

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các cơ sở đào tạo trên tổ chức trong năm 2025 (tính đến thời điểm đăng ký dự tuyển) để đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Đối với thí sinh sử dụng kết quả thỉ đánh giá năng lực của Đại học Bách Khoa Hà Nội

Điểm bài thi đánh giá năng lực hoặc bài thi đánh giá tư duy quy đổi tuyến tính về thang điểm 30.

Điểm xét tuyển = ĐNL/ĐTD + ĐƯT.

(ghi chú: ĐƯT: điểm ưu tiên (theo khu vực, đối tượng); ĐNL: điểm đánh giá năng lực, ĐTD: điểm đánh giá tư duy)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37310101Kinh tế
47310403Tâm lý học giáo dục
57340406Quản trị văn phòng
67480201Công nghệ thông tin

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

7
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Thí sinh phải thực hiện đầy đủ việc đăng ký xét tuyển như sau:

+ Nộp hồ sơ xét tuyển về Học viện Quản lý giáo dục

Học viện Quản lý giáo dục xét tuyển thẳng cho các đối tượng theo điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Học viện Quản lý giáo dục, cụ thể tại phương thức 301 (xét tuyển thẳng):

Đối với những thí sinh diện xét tuyển thẳng theo phương thức 301 (xét tuyển thẳng) nếu không sử dụng quyền tuyển thẳng thì khi sử dụng phương thức 100 (dựa trên kết quả thi THPT năm 2025) được cộng điểm ưu tiên vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được cụ thể như sau:

+ Giải nhất: được cộng 3 điểm.

+ Giải nhì, ba: được cộng 2,5 điểm.

+ Giải khuyến khích: được cộng 2 điểm. Những thí sinh sử dụng quyền ưu tiên xét tuyển gửi hồ sơ trực tiếp về Học viện Quản lý giáo dục theo quy định trong hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. từ ngày 02/06/2025 đến trước 17h ngày 30/06/2025 (tính theo dấu bưu điện).

Hồ sơ bao gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đã tải về và điền đầy đủ thông tin (hoặc có thể in phiếu sẵn và điền tay).

+ Học bạ (bản sao công chứng)

+ Căn cước công dân (bản sao công chứng)

+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước.

+ Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có) Tất cả hồ sơ đựng trong túi Hồ sơ Học sinh sinh viên.

Hình thức nộp: nộp trực tiếp (trong giờ hành chính, trừ thứ 7, chủ nhật) hoặc chuyển qua đường bưu điện. Địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo  - Giáo dục chính trị và Công tác sinh viên, Phòng 106 nhà A1 Học viện Quản lý giáo dục - 31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

+ Đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến từ 16/07/2025 đến 17h00 ngày 28/07/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37310101Kinh tế
47310403Tâm lý học giáo dục
57340406Quản trị văn phòng
67480201Công nghệ thông tin

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140101Giáo dục học30Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; B00; C00; D01; X70; X74
27140114Quản lý giáo dục180ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C00; D01; X70; X74
37220201Ngôn ngữ Anh70Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; D01; D10; D14; X78; X25
47310101Kinh tế100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; D01; D10; X25; X26
57310403Tâm lý học giáo dục200Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; B00; C00; D01; X70; X74
67340406Quản trị văn phòng120Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; C00; D01; X70; X74
77480201Công nghệ thông tin150Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNA00; A01; D01; D10; X26; X06

1. Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

2. Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; D01; D10; D14; X78; X25

4. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X25; X26

5. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; X70; X74

6. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X70; X74

7. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; X26; X06

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục các năm Tại đây

Học phí

Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh
vực giáo dục, đào tạo; Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

- Mức học phí tối đa năm học 2024-2025 đối với các ngành: 16.400.000đ/năm học

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: nghìn đồng/học sinh/ tháng

Khối ngành

Năm học
2024-2025

Năm học
2025-2026

Năm học
2026-2027

Khối ngành I Quản lý giáo dục, Giáo dục học,
Kinh tế giáo dục

1.410

1.590

1.790

Khối ngành III Quàn trị văn phòng

1.410

1.590

1.790

Khối ngành V Công nghệ thông tin

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VII Ngôn ngữ Anh, Tâm lý học giáo
dục, Kinh tế

1.500

1.690

1.910

Mức trần học phí sẽ thay đổi khi Nhà nước ban hành các Quy định mới về học phí/chi phí đào tạo hoặc văn bản pháp luật thay thế Nghị định số 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Quản Lý Giáo Dục
  • Tên trường: Học Viện Quản Lý Giáo Dục
  • Mã trường: HVQ
  • Tên tiếng Anh: National Academy of Aducational Management
  • Tên viết tắt: NAEM
  • Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://naem.edu.vn/

Từ xưa đến nay, dù ở bất kỳ thời đại nào, Giáo dục và đào tạo luôn là công việc trọng tâm, là sự nghiệp cao cả vì mục tiêu phát triển toàn diện con người, phát triển xã hội.

Trong suốt gần 40 năm xây dựng và trưởng thành, Học viện luôn giữ vững vai trò tiên phong đi đầu trong sự nghiệp đào tạo ra những cán bộ quản lý giáo dục, đáp ứng nhu cầu phát triển của nền giáo dục nước nhà. Tuy còn gặp nhiều khó khăn, thách thức nhưng Học viện luôn không ngừng hoàn thiện về cả cơ cấu tổ chức và chất lượng dạy học, phấn đấu không ngừng vì sự nghiệp giáo dục của đất nước. Hiện nay, các hoạt động chuyên môn của Học viện đang được phát triển về cả chiều rộng và chiều sâu; công tác nghiên cứu khoa học ngày càng đạt được những thành tựu to lớn cả về mặt lý luận lẫn trong thực tiễn vận dụng vào việc đổi mới cơ chế giáo dục; các hoạt động liên kết với nước ngoài đang ngày càng được mở rộng, nhiều hội thảo quốc tế về vấn đề quản lý giáo dục đã được Học viện tổ chức và đạt được những thành công to lớn.