Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện quản lý giáo dục (NAEM) năm 2025

Học viện quản lý giáo dục dự kiến tuyển 850 chỉ tiêu năm 2025 dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT);

Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140101Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)
A00; B00; C00; D01; C19; C20
27140114Quản lý giáo dục
A00; A01; C00; D01; C19; C20
37220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D14; D66; D84
47310101Kinh tế
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
57310403Tâm lý học giáo dục
A00; B00; C00; D01; C19; C20
67340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C00; D01; C19; C20
77480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D66; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

2
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140101Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)
A00; B00; C00; D01; C19; C20
27140114Quản lý giáo dục
A00; A01; C00; D01; C19; C20
37220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D14; D66; D84
47310101Kinh tế
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
57310403Tâm lý học giáo dục
A00; B00; C00; D01; C19; C20
67340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C00; D01; C19; C20
77480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D66; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140101Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)
A00; B00; C00; D01; C19; C20
27140114Quản lý giáo dục
A00; A01; C00; D01; C19; C20
37220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D14; D66; D84
47310101Kinh tế
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
57310403Tâm lý học giáo dục
A00; B00; C00; D01; C19; C20
67340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C00; D01; C19; C20
77480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D66; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140101Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)
A00; B00; C00; D01; C19; C20
27140114Quản lý giáo dục
A00; A01; C00; D01; C19; C20
37220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D14; D66; D84
47310101Kinh tế
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
57310403Tâm lý học giáo dục
A00; B00; C00; D01; C19; C20
67340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C00; D01; C19; C20
77480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D66; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực riêng biệt do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140101Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)
A00; B00; C00; D01; C19; C20
27140114Quản lý giáo dục
A00; A01; C00; D01; C19; C20
37220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D14; D66; D84
47310101Kinh tế
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
57310403Tâm lý học giáo dục
A00; B00; C00; D01; C19; C20
67340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C00; D01; C19; C20
77480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D66; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140101Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)
A00; B00; C00; D01; C19; C20
27140114Quản lý giáo dục
A00; A01; C00; D01; C19; C20
37220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D14; D66; D84
47310101Kinh tế
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
57310403Tâm lý học giáo dục
A00; B00; C00; D01; C19; C20
67340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C00; D01; C19; C20
77480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D66; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; C19; C20

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C19; C20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Quản Lý Giáo Dục
Preview
  • Tên trường: Học Viện Quản Lý Giáo Dục
  • Mã trường: HVQ
  • Tên tiếng Anh: National Academy of Aducational Management
  • Tên viết tắt: NAEM
  • Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://naem.edu.vn/

Từ xưa đến nay, dù ở bất kỳ thời đại nào, Giáo dục và đào tạo luôn là công việc trọng tâm, là sự nghiệp cao cả vì mục tiêu phát triển toàn diện con người, phát triển xã hội.

Trong suốt gần 40 năm xây dựng và trưởng thành, Học viện luôn giữ vững vai trò tiên phong đi đầu trong sự nghiệp đào tạo ra những cán bộ quản lý giáo dục, đáp ứng nhu cầu phát triển của nền giáo dục nước nhà. Tuy còn gặp nhiều khó khăn, thách thức nhưng Học viện luôn không ngừng hoàn thiện về cả cơ cấu tổ chức và chất lượng dạy học, phấn đấu không ngừng vì sự nghiệp giáo dục của đất nước. Hiện nay, các hoạt động chuyên môn của Học viện đang được phát triển về cả chiều rộng và chiều sâu; công tác nghiên cứu khoa học ngày càng đạt được những thành tựu to lớn cả về mặt lý luận lẫn trong thực tiễn vận dụng vào việc đổi mới cơ chế giáo dục; các hoạt động liên kết với nước ngoài đang ngày càng được mở rộng, nhiều hội thảo quốc tế về vấn đề quản lý giáo dục đã được Học viện tổ chức và đạt được những thành công to lớn.