Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Hậu Cần - Hệ Quân sự 2025

Thông tin tuyển sinh Học Viện Hậu Cần hệ Quân sự (MAL) năm 2025

Theo thông tin được Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố vào sáng 15/4, Học viện Hậu cần tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển với thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế

2) Dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức

3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)A00
27860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)A01
37860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)C01
47860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)X06
57860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)A00
67860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)A01
77860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)C01
87860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)X06
97860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)A00
107860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)A01
117860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)C01
127860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)X06
137860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)A00
147860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)A01
157860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)C01
167860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)X06

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: C01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: X06

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: C01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: X06

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: C01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: X06

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: A01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: C01

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: X06

2
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)Q00
27860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)Q00
37860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)Q00
47860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)Q00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: Q00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: Q00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: Q00

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Tổ hợp: Q00

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)
27860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)
37860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)
47860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)
27860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)
37860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)
47860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)54ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
27860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)54ĐT THPTA00
37860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)54ĐT THPTA01
47860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)54ĐT THPTC01
57860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)54ĐT THPTX06
67860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)36ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
77860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)36ĐT THPTA00
87860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)36ĐT THPTA01
97860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)36ĐT THPTC01
107860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)36ĐT THPTX06
117860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)2ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
127860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)2ĐT THPTA00
137860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)2ĐT THPTA01
147860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)2ĐT THPTC01
157860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)2ĐT THPTX06
167860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)2ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
177860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)2ĐT THPTA00
187860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)2ĐT THPTA01
197860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)2ĐT THPTC01
207860218Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)2ĐT THPTX06

1. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 54

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

2. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 54

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00

3. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 54

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

4. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 54

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

5. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 54

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: X06

6. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

7. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00

8. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

9. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

10. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nam miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 36

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: X06

11. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

12. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00

13. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

14. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

15. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Bắc)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: X06

16. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

17. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00

18. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

19. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

20. Hậu cần quân sự (Thí sinh Nữ miền Nam)

Mã ngành: 7860218

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: X06

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Học viện Hậu cần các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Học Viện Hậu Cần - Hệ Quân sự
  • Tên trường: Học viện Hậu cần
  • Tên viết tắt: MAL
  • Tên Tiếng Anh: Military Academy of Logistics
  • Mã trường: HEH
  • Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy - Quận Long Biên - TP. Hà Nội
  • Website: http://hocvienhaucan.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HocvienhaucanQDNDVN

Học viện Hậu cần là cơ sở đào tạo cán bộ, sĩ quan hậu cần - kỹ thuật, tài chính có trình độ đại học và sau đại học cung cấp nguồn nhân lực cho Quân đội và thực hiện đối ngoại quốc phòng. Trải qua hơn 70 năm xây dựng, phát triển, Học viện đã trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học hậu cần - kỹ thuật, tài chính quân sự có uy tín hàng đầu của Quân đội.

Với đội ngũ giảng viên có nhiều kinh nghiệm, trình độ cao (09 Giáo sư, 69 Phó giáo sư và 185 Tiến sĩ,...) tâm huyết, trách nhiệm, Học viện Hậu cần đã và đang đào tạo đội ngũ cán bộ hậu cần - kỹ thuật, tài chính chất lượng cao phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Nhiều cựu học viên của Học viện Hậu cần đã trở thành tướng lĩnh, người đứng đầu cơ quan hậu cần - kỹ thuật, tài chính của Bộ Quốc phòng; các thế hệ cựu học viên của Học viện đã và đang giữ trọng trách trong các cơ quan, đơn vị hậu cần - kỹ thuật, tài chính trong toàn quân. 

Thành tích tiêu biểu: Đơn vị Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Huân chương Hồ Chí Minh, Huân chương Sao vàng... và nhiều phần thưởng cao quý khác.