Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Hàng không Việt Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Tiến sĩ Cổ Tấn Anh Vũ cũng cho biết Học viện Hàng không VN sẽ mở rộng tổ hợp xét tuyển, trong đó các tổ hợp có ít nhất môn toán hoặc ngữ văn theo quy định. Phương thức xét học bạ, trường cũng sử dụng điểm cả năm lớp 12.

Năm nay học viện dự kiến tuyển hơn 4.500 chỉ tiêu vào 13 ngành học, 38 chuyên ngành bằng 5 phương thức tuyển sinh.

Các phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/IELTS;

Phương thức 2: dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 4: dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội  tổ chức năm 2025

Phương thức 5: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Một số ngành/chuyên ngành Học viện Hàng không Việt Nam mở mới trong mùa tuyển sinh năm nay như trí tuệ nhân tạo (AI), Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (big data), chuỗi khối (block chain), thiết bị bay không người lái (UAV), robotics....

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét điểm thi THPT quốc gia

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
27340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
37340101DQuản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
47340101EQuản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
57340115Marketing
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
67340120Kinh doanh quốc tế
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
77340404Quản trị nhân lực
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
87480201BCông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
97480201ICông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
107480201SCông nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
117510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
127510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
137510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
147510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
167510303UCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
177520120Kỹ thuật hàng không
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
187520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
197520120MKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
207520120UKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
217810103AQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
227810103HQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
237810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
247840102Quản lý hoạt động bay
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
257840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
267840102PQuản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
277840102TQuản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
287840104EKinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
297840104KKinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
307840104Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)

Mã ngành: 7340101D

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7480201I

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201S

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)

Mã ngành: 7510102Q

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)

Mã ngành: 7510102X

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)

Mã ngành: 7510303U

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7520120E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)

Mã ngành: 7520120M

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)

Mã ngành: 7520120U

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)

Mã ngành: 7810103H

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103T

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản lý hoạt động bay

Mã ngành: 7840102

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7840102E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)

Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7840102P

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)

Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)

Mã ngành: 7840102T

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)

Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)

Mã ngành: 7840104K

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
27340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
37340101DQuản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
47340101EQuản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
57340115Marketing
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
67340120Kinh doanh quốc tế
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
77340404Quản trị nhân lực
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
87480201BCông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
97480201ICông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
107480201SCông nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
117510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
127510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
137510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
147510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
167510303UCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
177520120Kỹ thuật hàng không
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
187520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
197520120MKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
207520120UKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
217810103AQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
227810103HQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
237810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
247840102Quản lý hoạt động bay
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
257840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
267840102PQuản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)
277840102TQuản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
287840104EKinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)
297840104KKinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
307840104Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)
A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)

Mã ngành: 7340101D

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7480201I

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201S

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)

Mã ngành: 7510102Q

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)

Mã ngành: 7510102X

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)

Mã ngành: 7510303U

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7520120E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)

Mã ngành: 7520120M

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)

Mã ngành: 7520120U

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)

Mã ngành: 7810103H

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103T

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Quản lý hoạt động bay

Mã ngành: 7840102

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7840102E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)

Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7840102P

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ)

Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)

Mã ngành: 7840102T

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104E

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin) (Toán, Anh, Tin); (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ)

Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)

Mã ngành: 7840104K

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340101DQuản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)
47340101EQuản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
57340115Marketing
67340120Kinh doanh quốc tế
77340404Quản trị nhân lực
87480201BCông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)
97480201ICông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
107480201SCông nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)
117510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
127510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
137510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
147510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)
167510303UCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
177520120Kỹ thuật hàng không
187520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh
197520120MKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)
207520120UKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)
217810103AQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
227810103HQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)
237810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
247840102Quản lý hoạt động bay
257840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh
267840102PQuản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)
277840102TQuản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)
287840104EKinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
297840104KKinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)
307840104Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)

Mã ngành: 7340101D

Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101E

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7480201I

Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201S

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)

Mã ngành: 7510102Q

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)

Mã ngành: 7510102X

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7510302V

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)

Mã ngành: 7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)

Mã ngành: 7510303U

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7520120E

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)

Mã ngành: 7520120M

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)

Mã ngành: 7520120U

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)

Mã ngành: 7810103H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103T

Quản lý hoạt động bay

Mã ngành: 7840102

Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7840102E

Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7840102P

Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)

Mã ngành: 7840102T

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104E

Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)

Mã ngành: 7840104K

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã ngành: 7840104

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
Q00
27340101Quản trị kinh doanh
Q00
37340101DQuản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)
Q00
47340101EQuản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
Q00
57340115Marketing
Q00
67340120Kinh doanh quốc tế
Q00
77340404Quản trị nhân lực
Q00
87480201BCông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)
Q00
97480201ICông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
Q00
107480201SCông nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)
Q00
117510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
Q00
127510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
Q00
137510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
Q00
147510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
Q00
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)
Q00
167510303UCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
Q00
177520120Kỹ thuật hàng không
Q00
187520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh
Q00
197520120MKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)
Q00
207520120UKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)
Q00
217810103AQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
Q00
227810103HQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)
Q00
237810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
Q00
247840102Quản lý hoạt động bay
Q00
257840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh
Q00
267840102PQuản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)
Q00
277840102TQuản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)
Q00
287840104EKinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
Q00
297840104KKinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)
Q00
307840104Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)
Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)

Mã ngành: 7340101D

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101E

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7480201I

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201S

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)

Mã ngành: 7510102Q

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)

Mã ngành: 7510102X

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)

Mã ngành: 7510303U

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7520120E

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)

Mã ngành: 7520120M

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)

Mã ngành: 7520120U

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)

Mã ngành: 7810103H

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103T

Tổ hợp: Q00

Quản lý hoạt động bay

Mã ngành: 7840102

Tổ hợp: Q00

Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7840102E

Tổ hợp: Q00

Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7840102P

Tổ hợp: Q00

Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)

Mã ngành: 7840102T

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104E

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)

Mã ngành: 7840104K

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: Q00

5
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/ielts

Quy chế

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/ielts

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340101DQuản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)
47340101EQuản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
57340115Marketing
67340120Kinh doanh quốc tế
77340404Quản trị nhân lực
87480201BCông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)
97480201ICông nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
107480201SCông nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)
117510102QCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
127510102XCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
137510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
147510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)
167510303UCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
177520120Kỹ thuật hàng không
187520120EKỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh
197520120MKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)
207520120UKỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)
217810103AQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
227810103HQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)
237810103TQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)
247840102Quản lý hoạt động bay
257840102EQuản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh
267840102PQuản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)
277840102TQuản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)
287840104EKinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)
297840104KKinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)
307840104Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số)

Mã ngành: 7340101D

Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101E

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201B

Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7480201I

Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7480201S

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)

Mã ngành: 7510102Q

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)

Mã ngành: 7510102X

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7510302V

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không)

Mã ngành: 7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)

Mã ngành: 7510303U

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7520120E

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay)

Mã ngành: 7520120M

Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái)

Mã ngành: 7520120U

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng)

Mã ngành: 7810103H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)

Mã ngành: 7810103T

Quản lý hoạt động bay

Mã ngành: 7840102

Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh

Mã ngành: 7840102E

Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7840102P

Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay)

Mã ngành: 7840102T

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104E

Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)

Mã ngành: 7840104K

Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã ngành: 7840104

6
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam các năm Tại đây

Học phí

Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP. Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau:

  • 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.
  • Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Hàng không Việt Nam
Preview
  • Tên trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy
  • Tên viết tắt: VAA
  • Mã trường: HHK
  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam
  • Website: http://www.hvcsnd.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/@hvhangkhongvietnam/

Học viện Hàng không Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học duy nhất trong hệ thống giáo dục đại học quốc dân về lĩnh vực hàng không dân dụng, giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực cho ngành hàng không Việt Nam và các nước lân cận. Học viện là thành viên của TrairAir Plus (ICAO); là thành viên của mạng lưới các trường đại học hàng không vũ trụ Đông Nam Á.

Học viện Hàng không Việt Nam có hơn 45 năm kinh nghiệm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực cho ngành hàng không Việt Nam và khu vực; có quan hệ chiến lược với tất cả các đơn vị hoạt động trong mọi lĩnh vực hàng không ở trong nước; có quan hệ hợp tác sâu rộng với các cơ sở đào tạo ở khu vực và quốc tế.