Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Yersin Đà Lạt 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh

– Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo trong tháng 7/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
27310401Tâm lý họcD01; B03; C02; B08; D07; C00
37310608Đông phương họcD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
47320108Quan hệ công chúngD01; C01; C03; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); C00; X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)
5‎7340101Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital MarketingA00; A01; D01; C01; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); K01 (Toán, Tin, Anh); X25 (Toán, GDKT&PT, Anh)
67380107Luật kinh tếD01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D15
7‎7420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
8‎7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
117540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
12‎7580101Kiến trúcD01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
137580108Thiết kế nội thấtD01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
14‎7720201Dược họcB00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
15‎7720301Điều dưỡngB00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
16‎7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; B03; C02; B08; D07; C00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01; C01; C03; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); C00; X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing

Mã ngành: ‎7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); K01 (Toán, Tin, Anh); X25 (Toán, GDKT&PT, Anh)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: ‎7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ‎7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03

Kiến trúc

Mã ngành: ‎7580101

Tổ hợp: D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00

Dược học

Mã ngành: ‎7720201

Tổ hợp: B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00

Điều dưỡng

Mã ngành: ‎7720301

Tổ hợp: B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: ‎7810103

Tổ hợp: D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

– ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 

- ĐTB năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
27310401Tâm lý họcD01; B03; C02; B08; D07; C00
37310608Đông phương họcD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
47320108Quan hệ công chúngD01; C01; C03; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); C00; X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)
5‎7340101Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital MarketingA00; A01; D01; C01; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); K01 (Toán, Tin, Anh); X25 (Toán, GDKT&PT, Anh)
67380107Luật kinh tếD01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D15
7‎7420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
8‎7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
117540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
12‎7580101Kiến trúcD01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
137580108Thiết kế nội thấtD01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
14‎7720201Dược họcB00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
15‎7720301Điều dưỡngB00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
16‎7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; B03; C02; B08; D07; C00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01; C01; C03; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); C00; X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)

Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing

Mã ngành: ‎7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); K01 (Toán, Tin, Anh); X25 (Toán, GDKT&PT, Anh)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: ‎7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ‎7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03

Kiến trúc

Mã ngành: ‎7580101

Tổ hợp: D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00

Dược học

Mã ngành: ‎7720201

Tổ hợp: B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00

Điều dưỡng

Mã ngành: ‎7720301

Tổ hợp: B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: ‎7810103

Tổ hợp: D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức 

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anh
27310401Tâm lý học
37310608Đông phương học
47320108Quan hệ công chúng
5‎7340101Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing
67380107Luật kinh tế
7‎7420201Công nghệ sinh học
8‎7480201Công nghệ thông tin
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107520114Kỹ thuật cơ điện tử
117540101Công nghệ thực phẩm
12‎7580101Kiến trúc
137580108Thiết kế nội thất
14‎7720201Dược học
15‎7720301Điều dưỡng
16‎7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing

Mã ngành: ‎7340101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: ‎7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ‎7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: ‎7580101

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Dược học

Mã ngành: ‎7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: ‎7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: ‎7810103

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức 

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi ĐGNL các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ anhQ00
27310401Tâm lý họcQ00
37310608Đông phương họcQ00
47320108Quan hệ công chúngQ00
5‎7340101Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital MarketingQ00
67380107Luật kinh tếQ00
7‎7420201Công nghệ sinh họcQ00
8‎7480201Công nghệ thông tinQ00
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
107520114Kỹ thuật cơ điện tửQ00
117540101Công nghệ thực phẩmQ00
12‎7580101Kiến trúcQ00
137580108Thiết kế nội thấtQ00
14‎7720201Dược họcQ00
15‎7720301Điều dưỡngQ00
16‎7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Q00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing

Mã ngành: ‎7340101

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: ‎7420201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ‎7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc

Mã ngành: ‎7580101

Tổ hợp: Q00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: ‎7720201

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: ‎7720301

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: ‎7810103

Tổ hợp: Q00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
ĐGNL HNQ00
27310401Tâm lý học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; B03; C02; B08; D07; C00
ĐGNL HNQ00
37310608Đông phương học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01
ĐGNL HNQ00
47320108Quan hệ công chúng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C01; C03; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); C00; X01 (Toán, Văn, GDKT&PL)
ĐGNL HNQ00
5‎7340101Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); K01 (Toán, Tin, Anh); X25 (Toán, GDKT&PT, Anh)
ĐGNL HNQ00
67380107Luật kinh tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D15
ĐGNL HNQ00
7‎7420201Công nghệ sinh học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
ĐGNL HNQ00
8‎7480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
ĐGNL HNQ00
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
ĐGNL HNQ00
107520114Kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)
ĐGNL HNQ00
117540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03
ĐGNL HNQ00
12‎7580101Kiến trúc0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
ĐGNL HNQ00
137580108Thiết kế nội thất0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; C01; C04; X03; A01; H01; V00
ĐGNL HNQ00
14‎7720201Dược học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
ĐGNL HNQ00
15‎7720301Điều dưỡng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00
ĐGNL HNQ00
16‎7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01; Q00

2. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; B03; C02; B08; D07; C00; Q00

3. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A01; Q00

4. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C01; C03; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); C00; X01 (Toán, Văn, GDKT&PL); Q00

5. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D15; Q00

6. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin); Q00

7. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin); Q00

8. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03; Q00

9. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00; Q00

10. Quản trị kinh doanh; Kế toán – Tài chính – Ngân hàng; Digital Marketing

Mã ngành: ‎7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C04; X02 (Toán, Văn, Tin); K01 (Toán, Tin, Anh); X25 (Toán, GDKT&PT, Anh); Q00

11. Công nghệ sinh học

Mã ngành: ‎7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03; Q00

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: ‎7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin); Q00

13. Kiến trúc

Mã ngành: ‎7580101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C01; C04; X03; A01; H01; V00; Q00

14. Dược học

Mã ngành: ‎7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00; Q00

15. Điều dưỡng

Mã ngành: ‎7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A00; Q00

16. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: ‎7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Yersin Đà Lạt
  • Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên viết tắt: YersinUni
  • Tên tiếng Anh: Yersin University
  • Mã trường: DYD
  • Địa chỉ:  27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity/

Trường Đại học Yersin Đà Lạt là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu – triển khai và các công nghệ hiện đại. Ngày 01/10/2004, Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức được thành lập theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trở thành cơ sở đào tạo đại học ngoài công lập đầu tiên trên vùng đất Tây Nguyên. Những nhà sáng lập chọn tên bác sĩ Alexandre John Emile Yersin làm tên Trường để bày tỏ lòng tôn vinh một nhà bác học người Pháp mà tên tuổi, sự nghiệp đã gắn liền với vùng đất Đông Dương và Việt Nam.