Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Yersin Đà Lạt 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni) năm 2025

Tiến sĩ Nguyễn Thanh Sơn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Yersin, thông tin năm 2025 trường dự kiến tuyển 1.756 chỉ tiêu cho 17 ngành với 3 phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT (35 - 40% tổng chỉ tiêu).

- HB1: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

- HB2: Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.0 trở lên.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (55 - 60% tổng chỉ tiêu)

Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (5 - 10%) 

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 – Mã 100

Điều kiện xét tuyển

Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Quy chế

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
27310401Tâm lý học
A00; B00; C00; D01
37310608Đông phương học
A01; C00; D01; D15
47320108Quan hệ công chúng
A00; A01; C00; D01
57340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01
67380107Luật kinh tế
A00; C00; C20; D01
77420201Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; D01
87480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
107520114Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
117540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; C08; D07
127580101Kiến trúc
A01; C01; H01; V00
137580108Thiết kế nội thất
A01; C01; H01; V00
147720201Dược học
A00; A01; B00; D07
157720301Điều dưỡng
A01; B00; D01; D08
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; C00; D01; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A01; B00; D01; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):

* HB1: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

* HB2: Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.0 trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
27310401Tâm lý học
A00; B00; C00; D01
37310608Đông phương học
A01; C00; D01; D15
47320108Quan hệ công chúng
A00; A01; C00; D01
57340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01
67380107Luật kinh tế
A00; C00; C20; D01
77420201Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; D01
87480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
107520114Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
117540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; C08; D07
127580101Kiến trúc
A01; C01; H01; V00
137580108Thiết kế nội thất
A01; C01; H01; V00
147720201Dược học
A00; A01; B00; D07
157720301Điều dưỡng
A01; B00; D01; D08
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; C00; D01; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C01; H01; V00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A01; B00; D01; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức – Mã 402

Điều kiện xét tuyển

Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Quy chế

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27310401Tâm lý học
37310608Đông phương học
47320108Quan hệ công chúng
57340101Quản trị kinh doanh
67380107Luật kinh tế
77420201Công nghệ sinh học
87480201Công nghệ thông tin
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107520114Kỹ thuật cơ điện tử
117540101Công nghệ thực phẩm
127580101Kiến trúc
137580108Thiết kế nội thất
147720201Dược học
157720301Điều dưỡng
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Yersin Đà Lạt
Preview
  • Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên viết tắt: YersinUni
  • Tên tiếng Anh: Yersin University
  • Mã trường: DYD
  • Địa chỉ:  27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity/

Trường Đại học Yersin Đà Lạt là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu – triển khai và các công nghệ hiện đại. Ngày 01/10/2004, Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức được thành lập theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trở thành cơ sở đào tạo đại học ngoài công lập đầu tiên trên vùng đất Tây Nguyên. Những nhà sáng lập chọn tên bác sĩ Alexandre John Emile Yersin làm tên Trường để bày tỏ lòng tôn vinh một nhà bác học người Pháp mà tên tuổi, sự nghiệp đã gắn liền với vùng đất Đông Dương và Việt Nam.