Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 915 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT năm 2025 

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT

Phương thức 3: Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức thi năm 2025

Phương thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Phương thức 5: Thí sinh TN THPT Nước ngoài 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển, đào tạo đại học chính quy nhóm ngành khoa học sức khỏe:

Đối với ngành Y Khoa, Y học Cổ truyền, Dược học:  Kết quả học tập trong cả 3 năm THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với các ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng:  Kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Quy chế

Thí sinh được chọn 1 tổ hợp gồm 03 môn khi đăng ký xét tuyển, gồm: Thí sinh được chọn 1 tổ hợp gồm 03 môn khi đăng ký xét tuyển, gồm:

1. Toán + Lý  + 01 Môn có điểm cao nhất (Sinh, Hóa, Văn học, ngoại ngữ, tin học, công nghệ).

2. Toán + Hóa + 01 Môn có điểm cao nhất (Sinh, Lý, Văn học, ngoại ngữ, tin học, công nghệ).

3. Toán + Sinh+ 01 Môn có điểm cao nhất (Hóa, Lý, Văn học, ngoại ngữ, tin học, công nghệ).

Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng điểm thi THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp môn như sau:* Thí sinh được chọn 1 tổ hợp gồm 03 môn theo quy định khi đăng ký xét tuyển.

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm thi 03 môn theo tổ hợp quy định mà thí sinh đã lựa chọn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Đ ưu tiên.

Thời gian xét tuyển

Đợt 1 (chính): Thí sinh phải đăng ký NV xét tuyển bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo trong đợt xét tuyển lọc ảo chính thức toàn quốc (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2025

Đợt xét tuyển bổ sung Trường thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường (nếu có) 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27720110Y học dự phòng (dự kiến)
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
47720201Dược học
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
57720301Điều dưỡng
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
77720701Y tế công cộng
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển, đào tạo đại học chính quy nhóm ngành khoa học sức khỏe:

Đối với ngành Y Khoa, Y học Cổ truyền, Dược học: Kết quả học tập trong cả 3 năm THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với các ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng:  Kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Quy chế

Thí sinh được chọn 1 tổ hợp gồm 03 môn khi đăng ký xét tuyển, gồm:

- Toán + Sinh+ 01 Môn có điểm cao nhất ( Hóa, Lý, Văn học, ngoại ngữ, tin học, công nghệ).

- Toán + Hóa + 01 Môn có điểm cao nhất ( Sinh, Lý, Văn học, ngoại ngữ, tin học, công nghệ).

Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp 03 môn.

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình năm học của 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = TBM1 + TBM2 + TBM3 + Đ ưu tiên.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh phải đăng ký NV xét tuyển bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo trong đợt xét tuyển lọc ảo chính thức toàn quốc (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn)  Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2025

Đợt xét tuyển bổ sung Trường thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường (nếu có): 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27720110Y học dự phòng (dự kiến)
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
47720201Dược học
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
57720301Điều dưỡng
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
77720701Y tế công cộng
A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A02; A00; C01; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); B03; B08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Ngành Y Khoa, Dược học, Y học cổ truyền: thí sinh có Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên), hoặc điểm xét TN ≥ 8.0 và có kết quả bài thi đạt 700đ trở lên đối với ngành Y khoa, 600đ trở lên đối với ngành Dược học.

- Ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: thí sinh có Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) trở lên hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt mức 500đ trở lên.

- Ngành Y tế công cộng: thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên và có kết quả bài thi ĐGNL đạt mức 500đ trở lên.

Quy chế

Phương thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức thi năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đợt 1 (chính):

B1. Thí sinh và đk nguyện vọng xét tuyển các ngành của BMTU khi đăng ký kỳ thi ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức

B2. Thí sinh phải tiếp tục đăng ký NV xét tuyển bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo trong đợt xét tuyển lọc ảo chính thức toàn quốc (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.)Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2025

Đợt XT NV bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tiếp tại trường ĐH Buôn Ma Thuột, số đợt xét tuyển bổ sung do trường quy định và thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa
27720110Y học dự phòng (dự kiến)
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)
47720201Dược học
57720301Điều dưỡng
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)
77720701Y tế công cộng

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Phương thức 3: (Mã 402)  Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức thi năm 2025

Điều kiện xét tuyển

- Ngành Y Khoa, Dược học, Y học cổ truyền: thí sinh có Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên), hoặc điểm xét TN ≥ 8.0 và có kết quả bài thi đạt 90đ trở lên đối với ngành Y khoa, 80đ trở lên đối với ngành Dược học.

- Ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: thí sinh có Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) trở lên hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 và có kết quả bài thi đạt mức 60đ trở lên.

- Ngành Y tế công cộng: thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên và có kết quả bài thi đạt mức 60đ trở lên.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đợt 1 (chính):

B1. Thí sinh và đk nguyện vọng xét tuyển các ngành của BMU khi đăng ký kỳ thi ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức

B2. Thí sinh phải tiếp tục đăng ký NV xét tuyển bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo trong đợt xét tuyển lọc ảo chính thức toàn quốc (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.)Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2025

Đợt XT NV bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tiếp tại trường ĐH Buôn Ma Thuột, số đợt xét tuyển bổ sung do trường quy định và thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo hướng dẫn, kế hoạch tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển  của Bộ GDĐT năm 2025. 

6
Điểm thi riêng

Đối tượng

Thí sinh TN THPT Nước ngoài

Quy chế

Có điểm trung bình toàn khóa học THPT (GPA- Grade Point Average) đạt 6.5 điểm hoặc điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên (quy đổi ra thang điểm 10)

Phương thức xét tuyển: Xét điểm học bạ THPT hoặc Điểm thi TN THPT và điều kiện năng lực Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh

Điểm xét tuyển: Có điểm trung bình toàn khóa học THPT (GPA- Grade Point Average) đạt 6.5 điểm hoặc điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên (quy đổi ra thang điểm 10) 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 áp dụng chung cho tất cả các phương thức xét tuyển, đào tạo đại học chính quy nhóm ngành khoa học sức khỏe:

Đối với ngành Y Khoa, Y học Cổ truyền, Dược học: Kết quả học tập trong cả 3 năm THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với các ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng:  Kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
  • Mã trường: BMU
  • Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Medical University
  • Tên viết tắt: BMU
  • Địa chỉ: Số 298 Hà Huy Tập - P. Tân An - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
  • Website: https://bmtu.edu.vn/

Theo Quyết định 1450/QĐ – TTg ngày 19 tháng 08 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ, Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột được thành lập. Đến năm 2022, Trường Đại học Buôn Ma Thuột đổi tên thành Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, đánh dấu bước chuyển mới trong việc đào tạo nhân lực y tế chất lượng cao. Vị trí của Trường tại số 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột là một lợi thế đáng kể, giúp sinh viên thuận lợi trong việc học tập và rèn luyện kỹ năng ngay tại địa phương và khu vực Tây Nguyên.