Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2025

Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (TUCST) năm 2025

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thứ 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các trường đại học

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của các tổ hợp cho các ngành từ 15.0 điểm.

- Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Trong tổ hợp có môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
1 7.0 trở lên 86 trở lên 10
2 6.5 79-85 9.5
3 6 70-78 9
4 5.5 65-69 8.5
5 5 60-64 8

2) Tổ chức tuyển sinh

- Đối với xét tuyển đợt 1

+ Thời gian nộp hồ sơ: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hình thức đăng ký: Tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Trường;

- Thi năng khiếu (với các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển): xem chi tiết TẠI ĐÂY

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
M01; M07; M10; M11
27140202Giáo dục Tiểu học
M00; A01; D01; C04
37140206Giáo dục Thể chất
T00; T03; T05; T08
47140210Sư phạm Tin học
A00; C01; C04; D01
57140221Sư phạm Âm nhạc
N00
67140222Sư phạm Mỹ thuật
H00
77210104Đồ họa
H00
87210205Thanh nhạc
N00
97210404Thiết kế thời trang
H00
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D66
117229042Quản lý văn hóa
C00; C04; C20; D66
127310205Quản lý Nhà nước
C00; C04; C20; D66
137320106Công nghệ truyền thông
C00; C01; C04; D66
147320201Thông tin - Thư viện
C00; C20; D15; D66
157320201AChuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học
C00; C20; D15; D66
167320201BChuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ
C00; C20; D15; D66
177340404Quản trị nhân lực
A00; C00; C20; D01
187380101Luật
C00; C20; D15; D66
197760101Công tác Xã hội
C00; C04; C20; D66
207810101Du lịch
C00; C04; D01; D66
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C04; D01; D84
227810201Quản trị khách sạn
C00; C04; D01; D84
237810301Quản lý Thể dục thể thao
T00; T03; T05; T08
247810302Huấn luyện thể thao
T00; T03; T05; T08

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M07; M10; M11

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: M00; A01; D01; C04

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; C04; D01

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Tổ hợp: H00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C00; C01; C04; D66

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201A

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

Mã ngành: 7320201B

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D66

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt 5,5 điểm trở lên (trừ các ngành đào tạo giáo viên);

* Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; hoặc điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT từ 8,0 trở lên;

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; hoặc Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT tối thiểu là 6,5 trở lên.

- Tiêu chí 3: Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên phải đạt từ 6,5 trở lên).

- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt loại khá trở lên.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Trong tổ hợp có môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
1 7.0 trở lên 86 trở lên 10
2 6.5 79-85 9.5
3 6 70-78 9
4 5.5 65-69 8.5
5 5 60-64 8

2) Quy đổi tương đương điểm xét tuyển

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT2 là: a

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT1 là: b

ĐXT = {Tổng điểm đạt được của thí sinh - (30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/(30 - a) * (a-b)} + Điểm ƯT (nếu có)

Ví dụ:

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT2: 16.5

+ Tổng điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với PT1: 15

+ Tổng điểm thí sinh đạt được: 21

=> ĐXT = 21 - (30 - 21)/(30 - 16.5)*(16.5 - 15)+ĐƯT = 20 + ĐƯT

2) Tổ chức xét tuyển

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

* Hồ sơ xét tuyển (các đợt bổ sung)

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 1);

- Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp nếu có (bản sao công chứng);

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Đăng ký và thi năng khiếu: xem chi tiết TẠI ĐÂY

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
M01; M07; M10; M11
27140202Giáo dục Tiểu học
M00; A01; D01; C04
37140206Giáo dục Thể chất
T00; T03; T05; T08
47140210Sư phạm Tin học
A00; C01; C04; D01
57140221Sư phạm Âm nhạc
N00
67140222Sư phạm Mỹ thuật
H00
77210104Đồ họa
H00
87210205Thanh nhạc
N00
97210404Thiết kế thời trang
H00
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D66
117229042Quản lý văn hóa
C00; C04; C20; D66
127310205Quản lý Nhà nước
C00; C04; C20; D66
137320106Công nghệ truyền thông
C00; C01; C04; D66
147320201Thông tin - Thư viện
C00; C20; D15; D66
157320201AChuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học
C00; C20; D15; D66
167320201BChuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ
C00; C20; D15; D66
177340404Quản trị nhân lực
A00; C00; C20; D01
187380101Luật
C00; C20; D15; D66
197760101Công tác Xã hội
C00; C04; C20; D66
207810101Du lịch
C00; C04; D01; D66
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C04; D01; D84
227810201Quản trị khách sạn
C00; C04; D01; D84
237810301Quản lý Thể dục thể thao
T00; T03; T05; T08
247810302Huấn luyện thể thao
T00; T03; T05; T08

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M07; M10; M11

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: M00; A01; D01; C04

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; C04; D01

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Tổ hợp: H00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C00; C01; C04; D66

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201A

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

Mã ngành: 7320201B

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D66

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

3
Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023, 2024.

- Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành

Quy chế

1) Quy đổi tương đương điểm xét tuyển

Mức điểm xét tuyển = ĐXT của PTXT1

2) Tổ chức xét tuyển

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.dvtdt.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

* Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 2);

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023/2024;

- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng);

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Đăng ký và thi năng khiếu: xem chi tiết TẠI ĐÂY

4
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

* Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

Quy chế

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 - Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1) Tổ chức xét tuyển

a. Thời gian ĐKXT: Theo lịch trình tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Hồ sơ ĐKXT:

- Đơn đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu Phụ lục 3);

- Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng (bản sao công chứng)

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

5
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Quy chế

1) Quy đổi tương đương điểm xét tuyển

Điểm XT = (Điểm ĐGNL hoặc ĐGTD x 30/thang điểm) + điểm ƯT (nếu có) = ĐXT của PTXT1

2) Tổ chức xét tuyển

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

- Hồ sơ ĐKXT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 4);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

+ 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
Q00
27140202Giáo dục Tiểu học
Q00
37140206Giáo dục Thể chất
Q00
47140210Sư phạm Tin học
Q00
57140221Sư phạm Âm nhạc
Q00
67140222Sư phạm Mỹ thuật
Q00
77210104Đồ họa
Q00
87210205Thanh nhạc
Q00
97210404Thiết kế thời trang
Q00
107220201Ngôn ngữ Anh
Q00
117229042Quản lý văn hóa
Q00
127310205Quản lý Nhà nước
Q00
137320106Công nghệ truyền thông
Q00
147320201Thông tin - Thư viện
Q00
157320201AChuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học
Q00
167320201BChuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ
Q00
177340404Quản trị nhân lực
Q00
187380101Luật
Q00
197760101Công tác Xã hội
Q00
207810101Du lịch
Q00
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00
227810201Quản trị khách sạn
Q00
237810301Quản lý Thể dục thể thao
Q00
247810302Huấn luyện thể thao
Q00

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: Q00

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: Q00

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: Q00

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: Q00

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: Q00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: Q00

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Tổ hợp: Q00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: Q00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: Q00

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: Q00

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: Q00

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201A

Tổ hợp: Q00

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

Mã ngành: 7320201B

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: Q00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: Q00

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Tổ hợp: Q00

6
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Quy chế

1) Quy đổi tương đương điểm xét tuyển

Điểm XT = (Điểm ĐGNL hoặc ĐGTD x 30/thang điểm) + điểm ƯT (nếu có) = ĐXT của PTXT1

2) Tổ chức xét tuyển

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

- Hồ sơ ĐKXT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 4);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

+ 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục Thể chất
47140210Sư phạm Tin học
57140221Sư phạm Âm nhạc
67140222Sư phạm Mỹ thuật
77210104Đồ họa
87210205Thanh nhạc
97210404Thiết kế thời trang
107220201Ngôn ngữ Anh
117229042Quản lý văn hóa
127310205Quản lý Nhà nước
137320106Công nghệ truyền thông
147320201Thông tin - Thư viện
157320201AChuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học
167320201BChuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ
177340404Quản trị nhân lực
187380101Luật
197760101Công tác Xã hội
207810101Du lịch
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
227810201Quản trị khách sạn
237810301Quản lý Thể dục thể thao
247810302Huấn luyện thể thao

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201A

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

Mã ngành: 7320201B

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

7
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Quy chế

1) Quy đổi tương đương điểm xét tuyển

Điểm XT = (Điểm ĐGNL hoặc ĐGTD x 30/thang điểm) + điểm ƯT (nếu có) = ĐXT của PTXT1

2) Tổ chức xét tuyển

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

- Hồ sơ ĐKXT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 4);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

+ 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
K00
27140202Giáo dục Tiểu học
K00
37140206Giáo dục Thể chất
K00
47140210Sư phạm Tin học
K00
57140221Sư phạm Âm nhạc
K00
67140222Sư phạm Mỹ thuật
K00
77210104Đồ họa
K00
87210205Thanh nhạc
K00
97210404Thiết kế thời trang
K00
107220201Ngôn ngữ Anh
K00
117229042Quản lý văn hóa
K00
127310205Quản lý Nhà nước
K00
137320106Công nghệ truyền thông
K00
147320201Thông tin - Thư viện
K00
157320201AChuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học
K00
167320201BChuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ
K00
177340404Quản trị nhân lực
K00
187380101Luật
K00
197760101Công tác Xã hội
K00
207810101Du lịch
K00
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
K00
227810201Quản trị khách sạn
K00
237810301Quản lý Thể dục thể thao
K00
247810302Huấn luyện thể thao
K00

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: K00

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: K00

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: K00

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: K00

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: K00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: K00

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Tổ hợp: K00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: K00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: K00

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: K00

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: K00

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: K00

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

Mã ngành: 7320201A

Tổ hợp: K00

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

Mã ngành: 7320201B

Tổ hợp: K00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: K00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: K00

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: K00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: K00

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: K00

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Tổ hợp: K00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị: Đồng/sinh viên/năm

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
  • Mã trường: DVD
  • Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sport and Tourism
  • Tên viết tắt: TUCST
  • Địa chỉ: Số 20 - Nguyễn Du - P. Điện Biên - TP. Thanh Hóa
  • Website: https://tucst.edu.vn/

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân, chịu sự quản lý của Uỷ ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa và quản lý chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tiền thân là Trường Văn hóa Nghệ thuật đào tạo cán bộ nghiệp vụ văn hoá nghệ thuật cho tỉnh Thanh Hóa trở thành một trường đại học đa ngành có nhiệm vụ đào tạo trình độ đại học lĩnh vực văn hóa  - nghệ thuật, thể thao và du lịch cho vùng Bắc Trung Bộ và Nam sông Hồng.

 

Những thông tin cần biết

THÔNG TIN VỀ KÌ THI NĂNG KHIẾU DO TRƯỜNG TỔ CHỨC

a. Các môn thi năng khiếu và thời gian thi

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học:

Nội dung năng khiếu 1: Đọc diễn cảm. Thời gian: 8-10 phút/ thí sinh.

Nội dung năng khiếu 2: Hát. Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh

Điểm thi Năng khiếu = (điểm Nội dung NK 1 + điểm Nội dung NK 2)/2

+ Đối với ngành Sư phạm Mĩ thuật, Đồ họa, Thiết kế Thời trang:

Môn Năng khiếu 1: Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao. Thời gian: 180 phút

Môn Năng khiếu 2: Vẽ tranh Bố cục màu; Vẽ trang trí màu. Thời gian: 180 phút

+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Thanh nhạc:

Môn Năng khiếu 1: Đàn, Hát (Thanh nhạc). Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh

Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm: tiết tấu, cao độ. Thời gian: 3-5 phút/thí sinh

+ Đối với ngành Quản lý Thể thao, Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao:

Nội dung 1: Chạy luồn cọc.

Nội dung 2: Bật xa tại chỗ

Điểm Năng khiếu = (điểm Nội dung 1 + điểm Nội dung 2)/2

b. Đăng ký và thi năng khiếu

- Phiếu đăng ký thi năng khiếu (theo mẫu Phụ lục 5)

- Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 01/04/2025 đến ngày 13/07/2025.

- Thời gian thi: Dự kiến: Đợt 1 (tháng 6/2025); Đợt 2 (tháng 7/2025) và các đợt bổ sung (nếu có). Phương án, kế hoạch triển khai tổ chức thực hiện công khai trên Website, Fanfage của Nhà trường.

Lưu ý: Nhà trường tiếp nhận kết quả thi/kiểm tra năng khiếu từ các trường đại học khác có cùng nội dung thi.

- Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thi năng khiếu, đăng ký xét tuyển: thí sinh ĐKXT và nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát kèm lệ phí dự thi.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Truyền thông và Tuyển sinh - Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

c. Lệ phí thi

- Đăng ký thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ.