Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (TUCST) năm 2025

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thứ 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các trường đại học

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của nước Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

-Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của các tổ hợp cho các ngành từ 15.0 điểm.

Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành. 

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Trong tổ hợp có môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
1 7.0 trở lên 86 trở lên 10
2 6.5 79-85 9.5
3 6 70-78 9
4 5.5 65-69 8.5
5 5 60-64 8

2) Tổ chức tuyển sinh

- Đối với xét tuyển đợt 1

+ Thời gian nộp hồ sơ: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hình thức đăng ký: Tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Trường;

- Thi năng khiếu (với các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển): xem chi tiết TẠI ĐÂY

3) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Đối với thí sinh có ĐXT bằng nhau, nhà trường quy định tiêu chí phụ, cụ thể:

- Đối với các tổ hợp C00, C01, C04, C20 tiêu chí phụ là điểm môn Văn.

- Đối với các tổ hợp D01, D14, D15, D66, D84 tiêu chí phụ là điểm môn Tiếng Anh.

- Đối với các tổ hợp: A00, A01, A16 tiêu chí phụ là điểm môn Toán.

- Đối với các ngành thi 01 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là điểm môn Năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thì xét đến điểm môn Văn (hoặc môn Toán).

- Đối với các ngành có 02 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là tổng điểm 2 môn năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thi xét đến điểm môn Năng khiếu 1. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M07; M10; M11
27140202Giáo dục Tiểu họcM00; A01; D01; C04
37140206Giáo dục Thể chấtT00; T03; T05; T08
47140210Sư phạm Tin họcA00; C01; C04; D01
57140221Sư phạm Âm nhạcN00
67140222Sư phạm Mỹ thuậtH00
77210104Đồ họaH00
87210205Thanh nhạcN00
97210404Thiết kế thời trangH00
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
117229042Quản lý văn hóaC00; C04; C20; D66; X74; X78
127310205Quản lý Nhà nướcC00; C04; C20; X74; D66; X78
137320106Công nghệ truyền thôngC00; C01; C04; D66; X78
147320201Thông tin - Thư việnC00; C20; D15; D66; X74; X78
157340404Quản trị nhân lựcA00; C00; C20; X74; D01
167380101LuậtC00; C20; X74; D15; D66; X78
177760101Công tác Xã hộiC00; C04; C20; X74; D66; X78
187810101Du lịchC00; C04; D01; D66; X78
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D84; X25
207810201Quản trị khách sạnC00; C04; D01; D84; X25
217810301Quản lý Thể dục thể thaoT00; T03; T05; T08; T06; T09
227810302Huấn luyện thể thaoT00; T03; T05; T08; T06; T09

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M07; M10; M11

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: M00; A01; D01; C04

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; C04; D01

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Tổ hợp: H00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66; X74; X78

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C00; C01; C04; D66; X78

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66; X74; X78

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C00; C20; X74; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C20; X74; D15; D66; X78

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D66; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt 5,5 điểm trở lên (trừ các ngành đào tạo giáo viên);

* Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên); hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; hoặc điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT từ 8,0 trở lên;

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên); hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; hoặc Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 ở bậc THPT tối thiểu là 6,5 trở lên.

- Tiêu chí 3: Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên phải đạt từ 6,5 trở lên). 

- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm của 3 học kỳ: học kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 phải đạt loại khá trở lên

Quy chế

- Trong tổ hợp có môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
1 7.0 trở lên 86 trở lên 10
2 6.5 79-85 9.5
3 6 70-78 9
4 5.5 65-69 8.5
5 5 60-64 8

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

 - Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh –Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

* Hồ sơ xét tuyển (các đợt bổ sung)

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 1);

- Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp nếu có (bản sao công chứng);

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có). 

* Đăng ký và thi năng khiếu: xem chi tiết TẠI ĐÂY

Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Đối với thí sinh có ĐXT bằng nhau, nhà trường quy định tiêu chí phụ, cụ thể:

- Đối với các tổ hợp C00, C01, C04, C20 tiêu chí phụ là điểm môn Văn.

- Đối với các tổ hợp D01, D14, D15, D66, D84 tiêu chí phụ là điểm môn Tiếng Anh.

- Đối với các tổ hợp: A00, A01, A16 tiêu chí phụ là điểm môn Toán.

- Đối với các ngành thi 01 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là điểm môn Năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thì xét đến điểm môn Văn (hoặc môn Toán).

- Đối với các ngành có 02 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là tổng điểm 2 môn năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thi xét đến điểm môn Năng khiếu 1. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M07; M10; M11
27140202Giáo dục Tiểu họcM00; A01; D01; C04
37140206Giáo dục Thể chấtT00; T03; T05; T08
47140210Sư phạm Tin họcA00; C01; C04; D01
57140221Sư phạm Âm nhạcN00
67140222Sư phạm Mỹ thuậtH00
77210104Đồ họaH00
87210205Thanh nhạcN00
97210404Thiết kế thời trangH00
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
117229042Quản lý văn hóaC00; C04; C20; D66; X74; X78
127310205Quản lý Nhà nướcC00; C04; C20; X74; D66; X78
137320106Công nghệ truyền thôngC00; C01; C04; D66; X78
147320201Thông tin - Thư việnC00; C20; D15; D66; X74; X78
157340404Quản trị nhân lựcA00; C00; C20; X74; D01
167380101LuậtC00; C20; X74; D15; D66; X78
177760101Công tác Xã hộiC00; C04; C20; X74; D66; X78
187810101Du lịchC00; C04; D01; D66; X78
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D84; X25
207810201Quản trị khách sạnC00; C04; D01; D84; X25
217810301Quản lý Thể dục thể thaoT00; T03; T05; T08; T06; T09
227810302Huấn luyện thể thaoT00; T03; T05; T08; T06; T09

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M07; M10; M11

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: M00; A01; D01; C04

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; C04; D01

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Tổ hợp: H00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66; X74; X78

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C00; C01; C04; D66; X78

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66; X74; X78

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C00; C20; X74; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C20; X74; D15; D66; X78

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D66; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

3
Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023, 2024.

- Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

Quy chế

Trong tổ hợp có môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
1 7.0 trở lên 86 trở lên 10
2 6.5 79-85 9.5
3 6 70-78 9
4 5.5 65-69 8.5
5 5 60-64 8

Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.dvtdt.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh –Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023/2024;

- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng);

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Trích lục Giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M07; M10; M11
27140202Giáo dục Tiểu họcM00; A01; D01; C04
37140206Giáo dục Thể chấtT00; T03; T05; T08
47140210Sư phạm Tin họcA00; C01; C04; D01
57140221Sư phạm Âm nhạcN00
67140222Sư phạm Mỹ thuậtH00
77210104Đồ họaH00
87210205Thanh nhạcN00
97210404Thiết kế thời trangH00
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
117229042Quản lý văn hóaC00; C04; C20; D66; X74; X78
127310205Quản lý Nhà nướcC00; C04; C20; X74; D66; X78
137320106Công nghệ truyền thôngC00; C01; C04; D66; X78
147320201Thông tin - Thư việnC00; C20; D15; D66; X74; X78
157340404Quản trị nhân lựcA00; C00; C20; X74; D01
167380101LuậtC00; C20; X74; D15; D66; X78
177760101Công tác Xã hộiC00; C04; C20; X74; D66; X78
187810101Du lịchC00; C04; D01; D66; X78
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D84; X25
207810201Quản trị khách sạnC00; C04; D01; D84; X25
217810301Quản lý Thể dục thể thaoT00; T03; T05; T08; T06; T09
227810302Huấn luyện thể thaoT00; T03; T05; T08; T06; T09

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M07; M10; M11

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: M00; A01; D01; C04

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; C04; D01

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Tổ hợp: H00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C04; C20; D66; X74; X78

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: C00; C01; C04; D66; X78

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C20; D15; D66; X74; X78

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C00; C20; X74; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C20; X74; D15; D66; X78

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; D01; D66; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 - Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục Thể chất
47140210Sư phạm Tin học
57140221Sư phạm Âm nhạc
67140222Sư phạm Mỹ thuật
77210104Đồ họa
87210205Thanh nhạc
97210404Thiết kế thời trang
107220201Ngôn ngữ Anh
117229042Quản lý văn hóa
127310205Quản lý Nhà nước
137320106Công nghệ truyền thông
147320201Thông tin - Thư viện
157340404Quản trị nhân lực
167380101Luật
177760101Công tác Xã hội
187810101Du lịch
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
207810201Quản trị khách sạn
217810301Quản lý Thể dục thể thao
227810302Huấn luyện thể thao

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

5
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm do Nhà trường công bố.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

Quy chế

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh –Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

Hồ sơ ĐKXT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 4);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

+ 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục Thể chất
47140210Sư phạm Tin học
57140221Sư phạm Âm nhạc
67140222Sư phạm Mỹ thuật
77210104Đồ họa
87210205Thanh nhạc
97210404Thiết kế thời trang
107220201Ngôn ngữ Anh
117229042Quản lý văn hóa
127310205Quản lý Nhà nước
137320106Công nghệ truyền thông
147320201Thông tin - Thư viện
157340404Quản trị nhân lực
167380101Luật
177760101Công tác Xã hội
187810101Du lịch
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
207810201Quản trị khách sạn
217810301Quản lý Thể dục thể thao
227810302Huấn luyện thể thao

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

6
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm do Nhà trường công bố.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. 

Quy chế

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/04/2025, kết thúc từng đợt theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

- Hình thức: thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến (http://tuyensinh.tucst.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tuyển sinh –
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

- Hồ sơ ĐKXT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Phụ lục 4);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

+ 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

- Căn cước công dân (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

* Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục Thể chất
47140210Sư phạm Tin học
57140221Sư phạm Âm nhạc
67140222Sư phạm Mỹ thuật
77210104Đồ họa
87210205Thanh nhạc
97210404Thiết kế thời trang
107220201Ngôn ngữ Anh
117229042Quản lý văn hóa
127310205Quản lý Nhà nước
137320106Công nghệ truyền thông
147320201Thông tin - Thư viện
157340404Quản trị nhân lực
167380101Luật
177760101Công tác Xã hội
187810101Du lịch
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
207810201Quản trị khách sạn
217810301Quản lý Thể dục thể thao
227810302Huấn luyện thể thao

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

7
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

- Tiêu chí 1: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm do Nhà trường công bố.

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục Thể chất
47140210Sư phạm Tin học
57140221Sư phạm Âm nhạc
67140222Sư phạm Mỹ thuật
77210104Đồ họa
87210205Thanh nhạc
97210404Thiết kế thời trang
107220201Ngôn ngữ Anh
117229042Quản lý văn hóa
127310205Quản lý Nhà nước
137320106Công nghệ truyền thông
147320201Thông tin - Thư viện
157340404Quản trị nhân lực
167380101Luật
177760101Công tác Xã hội
187810101Du lịch
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
207810201Quản trị khách sạn
217810301Quản lý Thể dục thể thao
227810302Huấn luyện thể thao

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non200Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTM01; M07; M10; M11
27140202Giáo dục Tiểu học100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTM00; A01; D01; C04
37140206Giáo dục Thể chất80Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTT00; T03; T05; T08
47140210Sư phạm Tin học50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTA00; C01; C04; D01
57140221Sư phạm Âm nhạc50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTN00
67140222Sư phạm Mỹ thuật50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTH00
77210104Đồ họa20Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTH00
87210205Thanh nhạc25Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTN00
97210404Thiết kế thời trang20Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTH00
107220201Ngôn ngữ Anh250Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTD01; D14; D15; D66; X78
117229042Quản lý văn hóa50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C04; C20; D66; X74; X78
127310205Quản lý Nhà nước65Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
Học BạXét TN THPTĐT THPTC00; C04; C20; X74; D66; X78
137320106Công nghệ truyền thông20Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C01; C04; D66; X78
147320201Thông tin - Thư viện250Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C20; D15; D66; X74; X78
157340404Quản trị nhân lực100Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTA00; C00; C20; X74; D01
167380101Luật120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C20; X74; D15; D66; X78
177760101Công tác Xã hội50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C04; C20; X74; D66; X78
187810101Du lịch100Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C04; D01; D66; X78
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C04; D01; D84; X25
207810201Quản trị khách sạn100Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTC00; C04; D01; D84; X25
217810301Quản lý Thể dục thể thao80Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTT00; T03; T05; T08; T06; T09
227810302Huấn luyện thể thao80Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạXét TN THPTT00; T03; T05; T08; T06; T09

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL HCMĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: M01; M07; M10; M11

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL HCMĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: M00; A01; D01; C04

3. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: T00; T03; T05; T08

4. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: A00; C01; C04; D01

5. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: N00

6. Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: H00

7. Đồ họa

Mã ngành: 7210104

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: H00

8. Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: N00

9. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: H00

10. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

11. Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C04; C20; D66; X74; X78

12. Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKHọc BạXét TN THPTĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

13. Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C01; C04; D66; X78

14. Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C20; D15; D66; X74; X78

15. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: A00; C00; C20; X74; D01

16. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C20; X74; D15; D66; X78

17. Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C04; C20; X74; D66; X78

18. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D66; X78

19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

20. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D84; X25

21. Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

22. Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810302

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc BạXét TN THPT

• Tổ hợp: T00; T03; T05; T08; T06; T09

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị: Đồng/sinh viên/năm

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 (cập nhật ngày 28/4) tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
  • Tên trường: Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
  • Mã trường: DVD
  • Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sport and Tourism
  • Tên viết tắt: TUCST
  • Địa chỉ: Số 20 - Nguyễn Du - P. Điện Biên - TP. Thanh Hóa
  • Website: https://tucst.edu.vn/

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân, chịu sự quản lý của Uỷ ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa và quản lý chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tiền thân là Trường Văn hóa Nghệ thuật đào tạo cán bộ nghiệp vụ văn hoá nghệ thuật cho tỉnh Thanh Hóa trở thành một trường đại học đa ngành có nhiệm vụ đào tạo trình độ đại học lĩnh vực văn hóa  - nghệ thuật, thể thao và du lịch cho vùng Bắc Trung Bộ và Nam sông Hồng.

 

Những thông tin cần biết

THÔNG TIN VỀ KÌ THI NĂNG KHIẾU DO TRƯỜNG TỔ CHỨC

a. Các môn thi năng khiếu và thời gian thi

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học:

Nội dung năng khiếu 1: Đọc diễn cảm. Thời gian: 8-10 phút/ thí sinh.

Nội dung năng khiếu 2: Hát. Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh

Điểm thi Năng khiếu = (điểm Nội dung NK 1 + điểm Nội dung NK 2)/2

+ Đối với ngành Sư phạm Mĩ thuật, Đồ họa, Thiết kế Thời trang:

Môn Năng khiếu 1: Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao. Thời gian: 180 phút

Môn Năng khiếu 2: Vẽ tranh Bố cục màu; Vẽ trang trí màu. Thời gian: 180 phút

+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Thanh nhạc:

Môn Năng khiếu 1: Đàn, Hát (Thanh nhạc). Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh

Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm: tiết tấu, cao độ. Thời gian: 3-5 phút/thí sinh

+ Đối với ngành Quản lý Thể thao, Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao:

Nội dung 1: Chạy luồn cọc.

Nội dung 2: Bật xa tại chỗ

Điểm Năng khiếu = (điểm Nội dung 1 + điểm Nội dung 2)/2

b. Đăng ký và thi năng khiếu

- Phiếu đăng ký thi năng khiếu (theo mẫu Phụ lục 5)

- Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 01/04/2025 đến ngày 13/07/2025.

- Thời gian thi: Dự kiến: Đợt 1 (tháng 6/2025); Đợt 2 (tháng 7/2025) và các đợt bổ sung (nếu có). Phương án, kế hoạch triển khai tổ chức thực hiện công khai trên Website, Fanfage của Nhà trường.

Lưu ý: Nhà trường tiếp nhận kết quả thi/kiểm tra năng khiếu từ các trường đại học khác có cùng nội dung thi.

- Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thi năng khiếu, đăng ký xét tuyển: thí sinh ĐKXT và nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát kèm lệ phí dự thi.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Truyền thông và Tuyển sinh - Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa. Điện thoại: 0904.480.222.

c. Lệ phí thi

- Đăng ký thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ.