Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Trà Vinh 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Trà Vinh dự kiến tuyển sinh dựa trên 9 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã Phương thức - 100)

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) (mã Phương thức - 200)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)

Phương thức 4: Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy... do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402)

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405)

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)

Phương thức 8: Kỳ thi V-SAT (mã phương thức 413)

Phương thức 9: Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã phương thức 417)

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện xét tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế tuyển sinh hiện hành;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đáp ứng quy định cụ thể về đối tượng và điệu kiện dự tuyến cho mỗi phương thức tuyển sinh

Quy chế

Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2025, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thực 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường (bao gồm ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đăng).

Đối với các ngành, các chương trình đào tạo đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chuẩn chương trình đào tạo, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo từng phương thức tuyển sinh và các quy định sau đây:

a) Đối với ngành Luật:

Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo ngoài quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT còn phải thực hiện theo quy định tại Quyết định số 678/QĐBGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ GDDT ban hành Chuẩn Chương trình đào tạo lĩnh vực pháp luật đào tạo trình độ đại học. Theo đó, người học các chương trình đào tạo thuộc lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học phải đáp ứng các yêu cầu:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm xét tuyền tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm;

- Đạt ngưỡng đâu vào của từng phương thức sử dụng tô hợp môn để xét tuyên nhưng phải bảo đảm đánh giá kiển thức Toán và Ngữ Văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn và đạt tối thiểu là 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm. Người dự tuyền tất cả các hình thức đào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học đều phải đáp ứng các điều kiện trên đây, trừ trường hợp những người dự tuyển đã có bằng đại học được miễn các yêu cầu này.

b) Đối với Chương trình đào tạo về Thiết kế vi mạch bán dẫn của ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá:

Chuẩn đầu vào thực hiện theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày
13/5/2025:

- Đối tượng được tuyển theo quy dinh của Quy tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GDDT và các yêu cầu sau:

b.1) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 80% thang điểm xét (ví dụ: tối thiểu 24/30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt 80% thang điểm (ví dụ tối thiểu 8/10).

b.2) Đối với các phương thức tuyển sinh khác:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục b.1.

b.3) Đối tượng là sinh viên đang học từ các chương trình đảo tạo (CTĐT) khác chuyển sang tại thời điểm xét cần có:

- CTĐT đang học phủ hợp với với CTĐT chuyển đến (thuộc một trong những ngành đào tạo được nêu trong Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày 13/5/2025.

- Đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a Mục 2.3.1 của Quyết định số 1314/QĐBGDĐT, ngày 13/5/2025. Điểm trung bình tích luỹ đạt từ 2,5/4 trở lên (hoặc tương đương).

+ Ngưỡng đầu vào ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp giấy phép hành nghề (trừ ngành Y tế công cộng, Hóa dược): Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chậm nhất là ngày 21/7/2025.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bổ chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
15140201Cao đẳng Giáo dục mầm nonM00 ; M05 ; C00 ; C14
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
37140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
47140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
57140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
67210201Âm nhạc họcN00
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN00
87220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
117229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
127310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
137310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
147310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
167340101Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
197340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
207340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
217380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
237480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
257480201Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
327510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
337510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
347520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
357540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
377620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
387620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
397620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
407640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
417720101Y khoaB00; B08
427720110Y học dự phòngB00; B08
437720201Dược họcA00; B00
447720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
457720301Điều dưỡngB00; B08
467720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
477720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
487720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
497720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
507720701Y tế Công cộngA00; B00
517760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
537810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Cao đẳng Giáo dục mầm non

Mã ngành: 5140201

Tổ hợp: M00 ; M05 ; C00 ; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Tổ hợp: N00

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm: 

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện xét tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế tuyển sinh hiện hành;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đáp ứng quy định cụ thể về đối tượng và điệu kiện dự tuyến cho mỗi phương thức tuyển sinh

Quy chế

Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định (bao gồm ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng). Phương thức này không áp dụng cho ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, Âm nhạc học,
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hổi chức năng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) trở lên hoặc Điêm xét tôt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

Đối với các ngành, các chương trình đào tạo đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chuẩn chương trình đào tạo, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo từng phương thức tuyển sinh và các quy định sau đây:

a) Đối với ngành Luật:

Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo ngoài quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT còn phải thực hiện theo quy định tại Quyết định số 678/QĐBGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ GDDT ban hành Chuẩn Chương trình đào tạo lĩnh vực pháp luật đào tạo trình độ đại học. Theo đó, người học các chương trình đào tạo thuộc lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học phải đáp ứng các yêu cầu:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm xét tuyền tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm;

- Đạt ngưỡng đâu vào của từng phương thức sử dụng tô hợp môn để xét tuyên nhưng phải bảo đảm đánh giá kiển thức Toán và Ngữ Văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn và đạt tối thiểu là 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm. Người dự tuyền tất cả các hình thức đào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học đều phải đáp ứng các điều kiện trên đây, trừ trường hợp những người dự tuyển đã có bằng đại học được miễn các yêu cầu này.

b) Đối với Chương trình đào tạo về Thiết kế vi mạch bán dẫn của ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá:

Chuẩn đầu vào thực hiện theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày
13/5/2025:

- Đối tượng được tuyển theo quy dinh của Quy tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GDDT và các yêu cầu sau:

b.1) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 80% thang điểm xét (ví dụ: tối thiểu 24/30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt 80% thang điểm (ví dụ tối thiểu 8/10).

b.2) Đối với các phương thức tuyển sinh khác:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục b.1.

b.3) Đối tượng là sinh viên đang học từ các chương trình đảo tạo (CTĐT) khác chuyển sang tại thời điểm xét cần có:

- CTĐT đang học phủ hợp với với CTĐT chuyển đến (thuộc một trong những ngành đào tạo được nêu trong Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày 13/5/2025.

- Đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a Mục 2.3.1 của Quyết định số 1314/QĐBGDĐT, ngày 13/5/2025. Điểm trung bình tích luỹ đạt từ 2,5/4 trở lên (hoặc tương đương).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
15140201Cao đẳng Giáo dục mầm nonM00 ; M05 ; C00 ; C14
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
37140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
47140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
57140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
67210201Âm nhạc họcN00
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN00
87220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
117229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
127310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
137310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
147310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
167340101Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
197340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
207340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
217380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
237480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
257480201Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
327510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
337510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
347520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
357540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
377620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
387620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
397620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
407640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
417720101Y khoaB00; B08
427720110Y học dự phòngB00; B08
437720201Dược họcA00; B00
447720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
457720301Điều dưỡngB00; B08
467720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
477720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
487720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
497720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
507720701Y tế Công cộngA00; B00
517760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
537810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Cao đẳng Giáo dục mầm non

Mã ngành: 5140201

Tổ hợp: M00 ; M05 ; C00 ; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Tổ hợp: N00

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện xét tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế tuyển sinh hiện hành;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đáp ứng quy định cụ thể về đối tượng và điệu kiện dự tuyến cho mỗi phương thức tuyển sinh

Quy chế

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành thuộc lĩnh vực sức khoẻ trù ngành Hoá dược, Luật, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Thiết kế vi mạch bán dẫn), ngành đào tạo giáo viên.

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt điểm quy đổi do trường công bố trong thông báo tuyển sinh theo hướng dẫn tại Văn bản sổ 2457/BGDĐTGDĐH ngày 19/5/2025 và đạt

Ngưỡng đầu vào:
+ Ngưỡng đầu vào các ngành xét tuyển (trừ các ngành ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành thuộc lĩnh vực sc khoẻ trừ ngành Hoá dược, Luật và Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hoá (Thiết kế vi mạch bản dẫn), ngành đào tạo giáo viên): kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
15140201Cao đẳng Giáo dục mầm non
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
37140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
47140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
57140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
67210201Âm nhạc học
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
87220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
117229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
127310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
137310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
147310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
167340101Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
197340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
207340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
217380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
237480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
257480201Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
327510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
337510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
347520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
357540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
377620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
387620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
397620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
407640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
417720101Y khoaB00; B08
427720110Y học dự phòngB00; B08
437720201Dược họcA00; B00
447720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
457720301Điều dưỡngB00; B08
467720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
477720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
487720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
497720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
507720701Y tế Công cộngA00; B00
517760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
537810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Cao đẳng Giáo dục mầm non

Mã ngành: 5140201

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện xét tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế tuyển sinh hiện hành;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đáp ứng quy định cụ thể về đối tượng và điệu kiện dự tuyến cho mỗi phương thức tuyển sinh

Quy chế

Xét tuyển các thí sinh có điểm của 03 môn thi trong cùng 01 đợt thi V-SAT do trường Đại học Trà Vinh tổ chức trong năm tuyển sinh, phù hợp với 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển và tổng điểm xét tuyển của thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

Xét tuyển các thí sinh có điểm của 03 môn thi trong cùng 01 đợt thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức trong năm tuyển sinh, phù hợp với 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyền và tổng điểm xét tuyển của thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

Ngưỡng đầu vào: 

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi V-SAT do trường tổ chức, có tổng điểm bài thi đạt điểm quy đổi do trường công bố trong thông báo tuyển sinh theo hướng dẫn tại Văn bản số 2457/BGDĐT-GDĐH ngày 19/5/2025 và đạt Ngưỡng đầu vào:

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, Giáo dục tiểu học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hổi chức năng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) trở lên hoặc Điêm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
15140201Cao đẳng Giáo dục mầm nonM00 ; M05 ; C00 ; C14
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
37140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
47140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
57140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
67210201Âm nhạc họcN00
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN00
87220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
117229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
127310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
137310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
147310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
167340101Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
197340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
207340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
217380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
237480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
257480201Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
327510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
337510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
347520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
357540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
377620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
387620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
397620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
407640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
417720101Y khoaB00; B08
427720110Y học dự phòngB00; B08
437720201Dược họcA00; B00
447720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
457720301Điều dưỡngB00; B08
467720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
477720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
487720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
497720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
507720701Y tế Công cộngA00; B00
517760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
537810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Cao đẳng Giáo dục mầm non

Mã ngành: 5140201

Tổ hợp: M00 ; M05 ; C00 ; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Tổ hợp: N00

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thằng vào các ngành, chương trình do trường xem xét và phụ thuộc vào vị trí công tác.

Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải;

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét tuyên: 20% chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Thời gian xét tuyển, cách thức đăng ký ... sẽ được trường thông tin cụ thể trong thông báo tuyển sinh.

Điều kiện xét tuyển

Tiêu chí xét tuyển: Tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần hoặc cùng nhóm ngành.

Thí sinh có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên, hoặc có bằng trung cấp ngành sư phạm loại khá và có ít nhất 02 năm làm việc đúng ngành được xết tuyển thăng vào ngành Giáo dục Mẩm non trình độ cao đăng.

Đổi với thỉ sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được xét tuyên vào học các chương trình đại học của trường Đại học Trà Vinh theo các trường hợp sau:

• Trường hợp 1: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông tại nước sở tại, chưa đạt trình độ Tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6) (theo Điều 6 Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

Để vào học chương trình chính thức bằng Tiếng Việt, thí sinh phải học
chương trình dự bị Tiếng Việt và chương trình bố sung kiến thức theo tổ hợp môn xét tuyền trong thời gian một năm học do nhà trường tổ chức. Sau khi kết thúc khóa học, thí sinh đạt yêu cầu (tùy theo ngành xét tuyển) sẽ được chuyển vào học chương trình chính thức, nếu không đạt yêu cầu thì phải tiếp tục học bố sung và dự đợt kiểm tra
khác đến khi đạt yêu cầu.
• Trường hợp 2: Thí sinh đã tốt nghiệp phổ thông, trung cấp, cao đằng, đại học trở lên bằng Tiếng Việt hoặc đã đạt trình độ Tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6):

Căn cứ vào kết quả học tập trung học phổ thông, có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành sẽ được trường xét tuyển vào học chính thức.

Quy chế

Xét tuyển thằng và ưu tiện xét tuyển thăng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng được tuyển thẳng vào các ngành:

Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thăng. Các ngành được xét tuyển thăng là Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tỉnh tới thời điểm xét tuyển thắng được xét tuyến thắng vào ngành Quản lý thế dục thể thao

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thăng: nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
27140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
37140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
47140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
57220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
87229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
97310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
107310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
117310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
137340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
147340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
157340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
167340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
177380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
187420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
197480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
217510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
227510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
257510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
287510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
297520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
307540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
327620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
337620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
347620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
357640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367720101Y khoaB00; B08
377720110Y học dự phòngB00; B08
387720201Dược họcA00; B00
397720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
407720301Điều dưỡngB00; B08
417720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
427720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
437720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
447720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
457720701Y tế Công cộngA00; B00
467760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
487810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
497850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

6
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện xét tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế tuyển sinh hiện hành;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đáp ứng quy định cụ thể về đối tượng và điệu kiện dự tuyến cho mỗi phương thức tuyển sinh

Quy chế

Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo phương thức Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Đối với các ngành, các chương trình đào tạo đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chuẩn chương trình đào tạo, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo từng phương thức tuyển sinh và các quy định sau đây:

a) Đối với ngành Luật:

Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo ngoài quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT còn phải thực hiện theo quy định tại Quyết định số 678/QĐBGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ GDDT ban hành Chuẩn Chương trình đào tạo lĩnh vực pháp luật đào tạo trình độ đại học. Theo đó, người học các chương trình đào tạo thuộc lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học phải đáp ứng các yêu cầu:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm xét tuyền tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm;

- Đạt ngưỡng đâu vào của từng phương thức sử dụng tô hợp môn để xét tuyên nhưng phải bảo đảm đánh giá kiển thức Toán và Ngữ Văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn và đạt tối thiểu là 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm. Người dự tuyền tất cả các hình thức đào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học đều phải đáp ứng các điều kiện trên đây, trừ trường hợp những người dự tuyển đã có bằng đại học được miễn các yêu cầu này.

b) Đối với Chương trình đào tạo về Thiết kế vi mạch bán dẫn của ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá:

Chuẩn đầu vào thực hiện theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày
13/5/2025:

- Đối tượng được tuyển theo quy dinh của Quy tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GDDT và các yêu cầu sau:

b.1) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 80% thang điểm xét (ví dụ: tối thiểu 24/30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt 80% thang điểm (ví dụ tối thiểu 8/10).

b.2) Đối với các phương thức tuyển sinh khác:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục b.1.

b.3) Đối tượng là sinh viên đang học từ các chương trình đảo tạo (CTĐT) khác chuyển sang tại thời điểm xét cần có:

- CTĐT đang học phủ hợp với với CTĐT chuyển đến (thuộc một trong những ngành đào tạo được nêu trong Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày 13/5/2025.

- Đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a Mục 2.3.1 của Quyết định số 1314/QĐBGDĐT, ngày 13/5/2025. Điểm trung bình tích luỹ đạt từ 2,5/4 trở lên (hoặc tương đương).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
15140201Cao đẳng Giáo dục mầm nonM00 ; M05 ; C00 ; C14
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
37140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
47140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
57140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
67210201Âm nhạc họcN00
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN00
87220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
117229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
127310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
137310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
147310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
167340101Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
197340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
207340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
217380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
237480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
257480201Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
327510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
337510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
347520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
357540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
377620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
387620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
397620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
407640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
417720101Y khoaB00; B08
427720110Y học dự phòngB00; B08
437720201Dược họcA00; B00
447720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
457720301Điều dưỡngB00; B08
467720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
477720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
487720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
497720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
507720701Y tế Công cộngA00; B00
517760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
537810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Cao đẳng Giáo dục mầm non

Mã ngành: 5140201

Tổ hợp: M00 ; M05 ; C00 ; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Tổ hợp: N00

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

7
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện xét tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế tuyển sinh hiện hành;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đáp ứng quy định cụ thể về đối tượng và điệu kiện dự tuyến cho mỗi phương thức tuyển sinh

Quy chế

Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo phương thức Xét kết quả học tập THPT

Đối với các ngành, các chương trình đào tạo đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chuẩn chương trình đào tạo, ngưỡng đầu vào được áp dụng theo từng phương thức tuyển sinh và các quy định sau đây:

a) Đối với ngành Luật:

Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo ngoài quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT còn phải thực hiện theo quy định tại Quyết định số 678/QĐBGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ GDDT ban hành Chuẩn Chương trình đào tạo lĩnh vực pháp luật đào tạo trình độ đại học. Theo đó, người học các chương trình đào tạo thuộc lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học phải đáp ứng các yêu cầu:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm xét tuyền tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm;

- Đạt ngưỡng đâu vào của từng phương thức sử dụng tô hợp môn để xét tuyên nhưng phải bảo đảm đánh giá kiển thức Toán và Ngữ Văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn và đạt tối thiểu là 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm. Người dự tuyền tất cả các hình thức đào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học đều phải đáp ứng các điều kiện trên đây, trừ trường hợp những người dự tuyển đã có bằng đại học được miễn các yêu cầu này.

b) Đối với Chương trình đào tạo về Thiết kế vi mạch bán dẫn của ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá:

Chuẩn đầu vào thực hiện theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày
13/5/2025:

- Đối tượng được tuyển theo quy dinh của Quy tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GDDT và các yêu cầu sau:

b.1) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 80% thang điểm xét (ví dụ: tối thiểu 24/30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt 80% thang điểm (ví dụ tối thiểu 8/10).

b.2) Đối với các phương thức tuyển sinh khác:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục b.1.

b.3) Đối tượng là sinh viên đang học từ các chương trình đảo tạo (CTĐT) khác chuyển sang tại thời điểm xét cần có:

- CTĐT đang học phủ hợp với với CTĐT chuyển đến (thuộc một trong những ngành đào tạo được nêu trong Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT, ngày 13/5/2025.

- Đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a Mục 2.3.1 của Quyết định số 1314/QĐBGDĐT, ngày 13/5/2025. Điểm trung bình tích luỹ đạt từ 2,5/4 trở lên (hoặc tương đương).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
15140201Cao đẳng Giáo dục mầm nonM00 ; M05 ; C00 ; C14
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
37140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
47140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
57140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
67210201Âm nhạc họcN00
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngN00
87220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
97220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
107220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
117229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
127310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
137310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
147310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
167340101Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
177340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
187340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
197340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
207340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
217380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
237480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
257480201Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)A00 ; A01 ; C01 ; D07
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
327510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
337510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
347520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
357540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
377620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
387620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
397620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
407640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
417720101Y khoaB00; B08
427720110Y học dự phòngB00; B08
437720201Dược họcA00; B00
447720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
457720301Điều dưỡngB00; B08
467720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
477720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
487720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
497720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
507720701Y tế Công cộngA00; B00
517760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
537810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
547850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Cao đẳng Giáo dục mầm non

Mã ngành: 5140201

Tổ hợp: M00 ; M05 ; C00 ; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Tổ hợp: N00

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00 ; A01 ; C01 ; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

8
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

Đối tượng

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Điều kiện xét tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Quy chế tuyển sinh hiện hành;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đáp ứng quy định cụ thể về đối tượng và điệu kiện dự tuyến cho mỗi phương thức tuyển sinh

Quy chế

Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển. Phương thức này không áp dụng cho ngành đào tạo giáo viên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo phương thức Xét kết quả học tập THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
27140202Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
37140217Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
47140226Sư phạm Tiếng KhmerC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
57220106Ngôn ngữ KhmerC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
87229040Văn hóa họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
97310101Kinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
107310201Chính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
117310205Quản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
137340122Thương mại điện tửA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
147340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
157340301Kế ToánA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
167340406Quản trị văn phòngC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
177380101LuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
187420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
197480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
217510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
227510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
257510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
287510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
297520320Kỹ thuật môi trườngA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
307540101Công nghệ thực phẩmA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
327620101Nông nghiệpA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
337620112Bảo vệ thực vậtA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
347620301Nuôi Trồng Thủy SảnA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
357640101Thú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367720101Y khoaB00; B08
377720110Y học dự phòngB00; B08
387720201Dược họcA00; B00
397720203Hóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
407720301Điều dưỡngB00; B08
417720501Răng - Hàm - MặtB00; B08
427720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00
437720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
447720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00
457720701Y tế Công cộngA00; B00
467760101Công tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
487810301Quản lý thể dục thể thaoB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
497850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
15140201Cao đẳng Giáo dục mầm non0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATM00 ; M05 ; C00 ; C14
27140201Giáo dục Mầm non0Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
37140202Giáo Dục Tiểu Học0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
47140217Sư Phạm Ngữ Văn0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu TiênC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
57140226Sư phạm Tiếng Khmer0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu TiênC00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
67210201Âm nhạc học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATN00
77210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATN00
87220106Ngôn ngữ Khmer0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMC00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
97220201Ngôn ngữ Anh0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMD01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
107220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMD01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
117229040Văn hóa học0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
127310101Kinh tế0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
137310201Chính trị học0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
147310205Quản lý nhà nước0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
157340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
167340101Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00 ; A01 ; C01 ; D07
177340122Thương mại điện tử0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
187340201Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
197340301Kế Toán0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
207340406Quản trị văn phòng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATC00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
217380101Luật0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu TiênA00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
227420201Công nghệ sinh học0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
237480107Trí tuệ nhân tạo0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
247480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
257480201Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00 ; A01 ; C01 ; D07
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu TiênA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
297510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
307510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
327510401Công nghệ kỹ thuật hóa học0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
337510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
347520320Kỹ thuật môi trường0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
357540101Công nghệ thực phẩm0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
377620101Nông nghiệp0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
387620112Bảo vệ thực vật0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
397620301Nuôi Trồng Thủy Sản0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
407640101Thú y0ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCMA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
417720101Y khoa0ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênB00; B08
427720110Y học dự phòng0ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênB00; B08
437720201Dược học0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATA00; B00
447720203Hóa dược0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATA00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
457720301Điều dưỡng0ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênB00; B08
467720501Răng - Hàm - Mặt0ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênB00; B08
477720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATA00; B00
487720602Kỹ thuật hình ảnh y học0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATA00; B00
497720603Kỹ thuật phục hồi chức năng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATA00; B00
507720701Y tế Công cộng0ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênA00; B00
517760101Công tác xã hội0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATC00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
537810301Quản lý thể dục thể thao0ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATB03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
547850101Quản lý tài nguyên và môi trường0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

1. Cao đẳng Giáo dục mầm non

Mã ngành: 5140201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: M00; M05; C00; C14

2. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07

3. Giáo Dục Tiểu Học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26

4. Sư Phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07

5. Sư phạm Tiếng Khmer

Mã ngành: 7140226

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07

6. Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: N00

7. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: N00

8. Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79

9. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78

10. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91

11. Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

12. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

13. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09

14. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

15. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27

16. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56

17. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55

18. Kế Toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53

19. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79

20. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78

21. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

22. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

23. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27

24. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

25. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

26. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

27. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07

28. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

29. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07

30. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11

31. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26

32. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14

33. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

34. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07

35. Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

36. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

37. Nuôi Trồng Thủy Sản

Mã ngành: 7620301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

38. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28

39. Y khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: B00; B08

40. Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: B00; B08

41. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; B00

42. Hóa dược

Mã ngành: 7720203

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11

43. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: B00; B08

44. Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: B00; B08

45. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; B00

46. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; B00

47. Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; B00

48. Y tế Công cộng

Mã ngành: 7720701

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00

49. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78

50. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74

51. Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58

52. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

53. Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

54. Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh các năm Tại đây

Học phí

1. Học phí và chính sách đối với chương trình Đại học Quản trị Kinh doanh,
Công nghệ thông tin (Chương trình Tích hợp tiếng Anh – English Integrated Program viết tắt là EIP)

Học phí được áp dụng theo quy định chung của Trường, đơn giá học phí được quy định cụ thể theo từng năm học. Tuy nhiên, đơn giá học phí của EIP được định mức 2,0 lần so với mức học phí chương trình đại trà và tính cùng mức học phí cho tất cả môn cơ sở ngành và chuyên ngành, nhằm định vị giá trị, chất lượng của EIP. Đồng thời, để thu hút được người học vào EIP khoá Thứ nhất, Trường sẽ có chính sách giảm học phí thông qua hình thức cấp học bổng bán phần cho sinh viên EIP. Cụ thể SV được giảm 0,5 lần học phí cho toàn khóa học (sinh viên EIP chi đóng học phí như SV chương trình đại
 rà). Chính sách giảm học phí theo hình thức tài trợ học bổng chỉ áp dụng cho SV đăng ký tham gia EIP từ đầu khoá (đầu Học kỳ II), những SV chương trình đại trà nếu đăng ký tham gia với EIP ở một số môn học phải đóng đủ học phí theo quy định của EIP (2,0 lần). Bên cạnh đó, sinh viên EIP vẫn được hưởng các chính sách về trợ cấp đối với người học, học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài trợ theo quy định hiện hành.

2. Học phí và chính sách đối với các chương trình đại trà

a. Học phí và các khoản thu được áp dụng theo quy định chung của Trường, đơn giá học phí được quy định cụ thể theo từng năm học. Mức học phí; các khoản thu (nếu có) được trường công bố trên trang thông tin điện tử https://tvu.edu.vn, tại thông báo khi thí sinh trúng tuyển, nhập học. Trong đó:

Học phí được tính theo số tín chỉ thực học và thu theo từng học kỳ. Mức học phí các ngành dao động từ 20 đến 35 triệu đồng/học kỳ cho học kỳ đầu tiên (tuỳ theo ngành học). Mức học phí được tính theo công thức

Mức học phí = Số tín chi đăng ký học x đơn giá Học phí theo tín chỉ

Trong đó: Đơn giá Học phí tín chỉ được xác định theo học phần chung khối đại cương và học phí chuyên ngành. Cụ thể:

Học phí tín chỉ các học phần chung khối đại cương: Bậc đại học: 500.000
đồng/tín chỉ, Bậc cao đẳng: 390.000 đồng/tín chỉ

Học phí chuyên ngành theo niên chế và tín chỉ khoá 2025 (Kể cả tín chỉ
Co-op). Đơn vị tính: 1.000 đồng

 

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Trà Vinh
  • Tên trường: Trường Đại Học Trà Vinh
  • Mã trường: DVT
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University
  • Tên viết tắt: TVU
  • Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Tp.Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/

Trường Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, Trường Đại học Trà Vinh được chính thức thành lập theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng chính phủ và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.