Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Trà Vinh 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh 7.500 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu

Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy, Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức

Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào V-SAT

Phương thức 7: Xét tuyển học sinh khoa dự bị đại học - Trường ĐH Trà Vinh, trường Dự bị đại học dân tộc

Phương thức 8: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT

Tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Trà Vinh vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2024, xét theo tổ hợp môn của từng ngành và áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển.

Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210201Âm nhạc học
N00
27210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
N00
37220106Ngôn ngữ Khmer
C00; D01; D14
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; DH1
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D09; D14; DH1
67229040Văn hoá học
C00; D14
77310101Kinh tế
A00; A01; C01; D01
87310201Chính trị học
C00; D01; C19; C20
97310205Quản lý nhà nước
C00; C04; D01; D14
107340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
117340122Thương mại điện tử
A00; A01; C14; C15
127340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
137340301Kế toán
A00; A01; C01; D01
147340406Quản trị văn phòng
C00; C04; D01; D14
157380101Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)
A00; A01; C01; D01
167420201Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D90
177480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; C01; D07
187480201Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D07
197510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; C01; D01
207510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
A00; A01; C01; D90
237510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D90
247510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; C14; D01; D84
267520320Kỹ thuật môi trường
A01; A02; B00; B08
277540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; D07; D90
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01; D01
297620101Nông nghiệp
A00; B00; B08; D90
307620112Bảo vệ thực vật
A02; B00; B08; D90
317620301Nuôi trồng thuỷ sản
A02; B00; B08; D90
327640101Thú y
A02; B00; B08; D90
337720101Y khoa
B00; B08
347720110Y học dự phòng
B00; B08
357720201Dược học
A00; B00
367720203Hóa dược
A00; B00
377720301Điều dưỡng
B00; B08
387720501Răng - Hàm - Mặt
B00; B08
397720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; B00
407720602Kỹ thuật hình ảnh y học
A00; B00
417720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00; B00
427720701Y tế công cộng
A00; B00
437760101Công tác xã hội
C00; D78; D66; C04
447810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C04; D01; D15
457810301Quản lý thể dục thể thao
C00; C14; C19; D78
467850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B00; B02; B08
47TA7340101Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)
A00; A01; C01; D01
48TA7480201Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)
A00; A01; C01; D07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Tổ hợp: N00

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D14; DH1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D09; D14; DH1

Văn hoá học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D01; C19; C20

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; C15

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D78; D66; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D15

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; C14; C19; D78

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

2
Điểm học bạ

Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

Trường xét tuyển sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn. Phương thức này không áp dụng cho các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

Ngưỡng đầu vào được thực hiện theo quy chế tuyển sinh:

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210201Âm nhạc học
N00
27210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
N00
37220106Ngôn ngữ Khmer
C00; D01; D14
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; DH1
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D09; D14; DH1
67229040Văn hoá học
C00; D14
77310101Kinh tế
A00; A01; C01; D01
87310201Chính trị học
C00; D01; C19; C20
97310205Quản lý nhà nước
C00; C04; D01; D14
107340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
117340122Thương mại điện tử
A00; A01; C14; C15
127340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
137340301Kế toán
A00; A01; C01; D01
147340406Quản trị văn phòng
C00; C04; D01; D14
157380101Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)
A00; A01; C01; D01
167420201Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D90
177480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; C01; D07
187480201Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D07
197510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; C01; D01
207510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
227510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
A00; A01; C01; D90
237510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D90
247510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; C14; D01; D84
267520320Kỹ thuật môi trường
A01; A02; B00; B08
277540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; D07; D90
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01; D01
297620101Nông nghiệp
A00; B00; B08; D90
307620112Bảo vệ thực vật
A02; B00; B08; D90
317620301Nuôi trồng thuỷ sản
A02; B00; B08; D90
327640101Thú y
A02; B00; B08; D90
337720110Y học dự phòng
B00; B08
347720203Hóa dược
A00; B00
357720301Điều dưỡng
B00; B08
367720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; B00
377720602Kỹ thuật hình ảnh y học
A00; B00
387720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00; B00
397720701Y tế công cộng
A00; B00
407760101Công tác xã hội
C00; D78; D66; C04
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C04; D01; D15
427810301Quản lý thể dục thể thao
C00; C14; C19; D78
437850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B00; B02; B08
44TA7340101Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)
A00; A01; C01; D01
45TA7480201Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)
A00; A01; C01; D07

Âm nhạc học

Mã ngành: 7210201

Tổ hợp: N00

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Mã ngành: 7210210

Tổ hợp: N00

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Tổ hợp: C00; D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D14; DH1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D09; D14; DH1

Văn hoá học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D01; C19; C20

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C14; C15

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D90

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; A02; B00; B08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00; B08

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D78; D66; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; D01; D15

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; C14; C19; D78

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; B08

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

3
Điểm ĐGNL HCM

Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402)

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 500 điểm (xét tuyển từ điểm cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu).

Ngưỡng đầu vào được thực hiện theo quy chế tuyển sinh:

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220106Ngôn ngữ Khmer
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47229040Văn hoá học
57310101Kinh tế
67310201Chính trị học
77310205Quản lý nhà nước
87340101Quản trị kinh doanh
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127340406Quản trị văn phòng
137380101Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)
147420201Công nghệ sinh học
157480107Trí tuệ nhân tạo
167480201Công nghệ thông tin
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
197510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
207510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
247520320Kỹ thuật môi trường
257540101Công nghệ thực phẩm
267580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
277620101Nông nghiệp
287620112Bảo vệ thực vật
297620301Nuôi trồng thuỷ sản
307640101Thú y
317720101Y khoa
327720110Y hoc dự phòng
337720201Dược học
347720203Hóa dược
357720301Điều dưỡng
367720501Răng - Hàm - Mặt
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học
397720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
407720701Y tế công cộng
417760101Công tác xã hội
427810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
437810301Quản lý thể dục thể thao
447850101Quản lý tài nguyên và môi trường
45TA7340101Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)
46TA7480201Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Văn hoá học

Mã ngành: 7229040

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y hoc dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7340101

Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7480201

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405)

Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này,
thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.

Ngưỡng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

Lưu ý: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển 02 ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống và Âm nhạc học phải đăng ký kiểm tra năng khiếu do Trường Đại học Trà
Vinh tổ chức. Thời gian đăng ký từ ngày ra thông báo đến trước ngày 15/7/2024. Thời gian tổ chức kiểm tra từ 16/7 đến 20/7/2024 (thời gian thi được nhà trường tổ chức trong 01 buổi, thời gian cụ thể sẽ được thông báo sau).

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Sử dụng kết quả thi văn hoá (mã Phương thức 403/404) từ Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính (VSAT)

Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính do các trường đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục tổ chức. Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 225 điểm trở lên (thang 450 điểm) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Quản trị văn phòng, Văn hoá học, Chính trị học, Quản lý nhà nước, Công tác xã hội, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý thể dục thể thao.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220106Ngôn ngữ Khmer
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47310101Kinh tế
57340101Quản trị kinh doanh
67340122Thương mại điện tử
77340201Tài chính - Ngân hàng
87340301Kế toán
97380101Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)
107420201Công nghệ sinh học
117480107Trí tuệ nhân tạo
127480201Công nghệ thông tin
137510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
167510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
207520320Kỹ thuật môi trường
217540101Công nghệ thực phẩm
227580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
237620101Nông nghiệp
247620112Bảo vệ thực vật
257620301Nuôi trồng thuỷ sản
267640101Thú y
277720101Y khoa
287720110Y hoc dự phòng
297720201Dược học
307720203Hóa dược
317720301Điều dưỡng
327720501Răng - Hàm - Mặt
337720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
347720602Kỹ thuật hình ảnh y học
357720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
367720701Y tế công cộng
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường
38TA7340101Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)
39TA7480201Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Khmer

Mã ngành: 7220106

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y hoc dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7340101

Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: TA7480201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Trà Vinh
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Trà Vinh
  • Mã trường: DVT
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University
  • Tên viết tắt: TVU
  • Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Tp.Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/

Trường Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, Trường Đại học Trà Vinh được chính thức thành lập theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng chính phủ và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.