Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 43 ngành chương trình tiêu chuẩn, 21 ngành chương trình tiên tiến, 11 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 10 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 13 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Nhà trường thực hiện 4 phương thức xét tuyển gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ

Phương thức 2:  Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐH Quốc gia TPHCM

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT.

Nhà trường mở thêm nhiều ngành mới như: Du lịch (chuyên ngành quản lý du lịch), Du lịch (chuyên ngành hướng dẫn du lịch), Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị chuỗi cung ứng), Kiểm toán (chuyên ngành kiểm toán và phân tích dữ liệu), Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành tài chính quốc tế), Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn), Luật (chuyên ngành luật thương mại quốc tế) - chương trình tiên tiến.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;

- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

 Thi năng khiếu:

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức. Nhà trường không sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

Đợt thi

Ngày đăng ký

(dự kiến)

Ngày thi

(dự kiến)

Môn thi

Địa điểm thi

Đợt 1

01/4-05/5/2025

17-18/5/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 2

01/4-25/5/2025

07-08/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa, Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Đợt 3

01/4-15/6/2025

29-30/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thời gian các đợt thi có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem chi tiết trong thông báo tổ chức thi năng khiếu 2025 trên cổng thông tuyển sinh của Trường. Thí sinh có thể dự thi nhiều đợt và lấy điểm cao nhất để xét.

- Giới thiệu nội dung thi năng khiếu :

+ Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu bút chì, thời gian thi 240 phút, có thể chọn lựa 1 trong 2 bài thi Vẽ tĩnh vật (với chủ đề từ những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống) hoặc Vẽ đầu tượng.

+ Môn Vẽ trang trí màu: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước, thời gian thi 240 phút.

+ Môn Năng khiếu Thể dục thể thao: Kiểm tra hình thái, bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, lực bóp tay.

- Thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn.

6. Điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế

- Thí sinh xét vào chương trình đại học tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; thí sinh xét vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên. Các chứng chỉ có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02; H03
27210404Thiết kế thời trang
H00; H01; H02; H03
37220201Ngôn ngữ Anh
D01; D11
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
57310301Xã hội học
A01; C00; C01; D01
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
A00; A01; D01
107340115Marketing
A00; A01; D01
117340120Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
127340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
137340301Kế toán
A00; A01; C01; D01
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
157380101Luật
A00; A01; C00; D01
167420201Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
177440301Khoa học môi trường
A00; B00; D07; A01
187460112Toán ứng dụng
A00; A01
197460201Thống kê
A00; A01
207480101Khoa học máy tính
A00; A01; D01
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
227480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; A01
247520114Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
257520201Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
287520301Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
297580101Kiến trúc
V00; V01
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
317580108Thiết kế nội thất
V00; V01; H02; H03
327580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
347580302Quản lý xây dựng
A00; A01; C01
357720201Dược học
A00; B00; D07
367760101Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
A01; D01; T00; T01
397850201Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; A01
40D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
41D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
42D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
43D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
44D7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
45D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
46D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
B00; D08
47D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
48D7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
49D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
50D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
51DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
A01; D01
52DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
A01; D01
53DK7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
A01; D01
54DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
55DK7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
A01; D01
56DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A01; D01
57DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
A01; D01
58DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
59DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01
60DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01
61F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
H00; H01; H02; H03
62F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
D01; D11
63F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
64F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
65F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
66F7340115Marketing - Chất lượng cao
A00; A01; D01
67F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
A00; A01; D01
68F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
69F7340301Kế toán - Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
70F7380101Luật - Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
71F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
A00; B00; D08
72F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao
A00; A01; D01
73F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
A00; A01; D01
74F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
A00; A01; C01
75F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
A00; A01; C01
76F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
A00; A01; C01
77F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
A00; B00; D07
78F7580101Kiến trúc - Chất lượng cao
V00; V01; A01; C01
79F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
A00; A01; C01
80FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; D01
81FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
82FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
83FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
84FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
85FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
86FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
87FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E05; D08; B00
88FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
89FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
90FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06; A01; A00
91FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06; A01; A00
92K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
93K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
E04; E06; D01; A01
94K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
E04; E06; D01; A01
95K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
E04; E06; D01; A01
96K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
97K7340201MKinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
E04; E06; D01; A01
98K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E04; E06; D01; A01
99K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
E04; E06; D01; A01
100K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
101K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
102K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E06; A01; A00
103K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E06; A01; A00
104N7210403Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02; H03
105N7220201Ngôn ngữ Anh
D01; D11
106N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
107N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
A00; A01; D01
108N7340115Marketing
A00; A01; D01
109N7340301Kế toán
A00; A01; C01; D01
110N7380101Luật
A00; A01; C00; D01
111N7480101Khoa học máy tính
A00; A01; D01
112N7480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D11; D55

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

Mã ngành: 7310630Q

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: A00; A01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D08

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A00; A01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V00; V01; H02; H03

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: A01; D01; T00; T01

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Tổ hợp: A01; D01; T00; T01

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7310630Q

Tổ hợp: A01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Tổ hợp: A01; D01

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Tổ hợp: A01; D01

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tổ hợp: A01; D01

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Tổ hợp: A01; D01

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Tổ hợp: A01; D01

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Tổ hợp: B00; D08

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Tổ hợp: A01; D01

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Tổ hợp: A01; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Tổ hợp: A00; A01

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Tổ hợp: A01; D01

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Tổ hợp: A01; D01

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Tổ hợp: A01; D01

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Tổ hợp: A01; D01

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340201M

Tổ hợp: A01; D01

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Tổ hợp: A01; D01

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Tổ hợp: A01; D01

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Tổ hợp: A01; D01

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Tổ hợp: A00; A01

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Tổ hợp: A00; A01

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành: F7220201

Tổ hợp: D01; D11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7310630Q

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101N

Tổ hợp: A00; A01; D01

Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Luật - Chất lượng cao

Mã ngành: F7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7420201

Tổ hợp: A00; B00; D08

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520301

Tổ hợp: A00; B00; D07

Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580101

Tổ hợp: V00; V01; A01; C01

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Tổ hợp: E04; D01

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7310630Q

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Tổ hợp: E05; D08; B00

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Tổ hợp: E06; A01; A00

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Tổ hợp: E06; A01; A00

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340201M

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7480101T

Tổ hợp: E04; E06; D01; A01

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Tổ hợp: E06; A01; A00

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Tổ hợp: E06; A01; A00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: N7210403

Tổ hợp: H00; H01; H02; H03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: N7220201

Tổ hợp: D01; D11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: N7310630

Tổ hợp: A01; C00; C01; D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: N7340101N

Tổ hợp: A00; A01; D01

Marketing

Mã ngành: N7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: N7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Luật

Mã ngành: N7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: N7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: N7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Thí sinh là học sinh lớp 12 các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển vào tất cả các chương trình (chương trình liên kết đào tạo quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2021 đến 2025).

- Thí sinh là học sinh lớp 12 ở các trường THPT chưa hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 được xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển:

- Mỗi thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển.

- Xét tuyển kết quả học tập THPT 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) theo tổ hợp môn. Chương trình đại học tiếng Anh, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Chương trình liên kết quốc tế, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tổ hợp môn có Phỏng vấn.

- Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

Lệ phí xét tuyển:

- 20.000 đồng/nguyện vọng.

- 300.000 đồng/đợt phỏng vấn dành cho thí sinh có đăng ký phỏng vấn để xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

- Thí sinh thanh toán lệ phí trực tuyến trên hệ thống. Thí sinh phải hoàn thành đủ lệ phí mới được xét tuyển. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.

Phạm vi xét tuyển

- Danh mục ngành, tổ hợp và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển (đang cập nhật...)

- Danh sách các Trường THPT ký kết được công bố tại https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn trước ngày 01/5/2025. (đang cập nhật...)

- Danh sách Trường THPT chuyên/năng khiếu, Trường THPT trọng điểm.(đang cập nhật...)

Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải được cộng điểm khuyến khích học tập theo ngành.(đang cập nhật...)

Cách thức đăng kí xét tuyển

 Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến, điều chỉnh và tải hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, chứng chỉ tiếng Anh, thành tích học sinh giỏi,… (nếu có) lên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (thí sinh không nộp hồ sơ giấy về TDTU).

Bước 2: Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống.

Bước 3: Kiểm tra trạng thái hồ sơ, trạng thái xác nhận thanh toán lệ phí,… trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp.

Bước 4: Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
H06,H06
27210404Thiết kế thời trang
H06,H06
37220201Ngôn ngữ Anh
D01,D01
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01,D01
57310301Xã hội học
D14,D14
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
D14,D14
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
D14,D14
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
D01,D01
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
D01,D01
107340115Marketing
D01,D01
117340120Kinh doanh quốc tế
D01,D01
127340201Tài chính - Ngân hàng
D01,D01
137340301Kế toán
D01,D01
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)
D01,D01
157380101Luật
D14,D14
167420201Công nghệ sinh học
B08,B08
177440301Khoa học môi trường
B08,B08
187460112Toán ứng dụng
A01,A01
197460201Thống kê
A01,A01
207480101Khoa học máy tính
A01,A01
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A01,A01
227480103Kỹ thuật phần mềm
A01,A01
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
B08,B08
247520114Kỹ thuật cơ điện tử
A01,A01
257520201Kỹ thuật điện
A01,A01
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A01,A01
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A01,A01
287520301Kỹ thuật hóa học
D07,D07
297580101Kiến trúc
V02,V02
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
A01,A01
317580108Thiết kế nội thất
V02,V02
327580201Kỹ thuật xây dựng
A01,A01
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A01,A01
347580302Quản lý xây dựng
A01,A01
357720201Dược học
D07,D07
367760101Công tác xã hội
D14,D14
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
D01,D01
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
D01,D01
397850201Bảo hộ lao động
B08,B08
40D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
41D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
42D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
43D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
44D7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
45D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
46D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
47D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
48D7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
49D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
50D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
,
51DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
,
52DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
,
53DK7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
,
54DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
55DK7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
,
56DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
,
57DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)
,
58DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
59DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
,
60DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
61F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
H06,H06
62F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
D01,D01
63F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
D14,D14
64F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
D01,D01
65F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
D01,D01
66F7340115Marketing - Chất lượng cao
D01,D01
67F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
D01,D01
68F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
D01,D01
69F7340301Kế toán - Chất lượng cao
D01,D01
70F7380101Luật - Chất lượng cao
D14,D14
71F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
B08,B08
72F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao
A01,A01
73F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
A01,A01
74F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
A01,A01
75F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
A01,A01
76F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
A01,A01
77F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
D07,D07
78F7580101Kiến trúc - Chất lượng cao
V02,V02
79F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
A01,A01
80FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01,
81FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D14,
82FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01,
83FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01,
84FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01,
85FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01,
86FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01,
87FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
B08,
88FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01,
89FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01,
90FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01,
91FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01,
92K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
,
93K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
,
94K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
,
95K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
,
96K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
97K7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
,
98K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
,
99K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
,
100K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
101K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
,
102K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
,
103K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
104N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
H06,
105N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01,
106N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D14,
107N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01,
108N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01,
109N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01,
110N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D14,
111N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D14,
112N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A01,

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H06,H06

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H06,H06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01,D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01,D01

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D14,D14

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D14,D14

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

Mã ngành: 7310630Q

Tổ hợp: D14,D14

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01,D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Tổ hợp: D01,D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01,D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01,D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01,D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01,D01

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: D01,D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D14,D14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B08,B08

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: B08,B08

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A01,A01

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Tổ hợp: A01,A01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A01,A01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A01,A01

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B08,B08

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: D07,D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V02,V02

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A01,A01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V02,V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A01,A01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A01,A01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: D07,D07

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14,D14

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: D01,D01

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Tổ hợp: D01,D01

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: B08,B08

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7310630Q

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Tổ hợp: ,

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Tổ hợp: ,

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tổ hợp: ,

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Tổ hợp: ,

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Tổ hợp: ,

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Tổ hợp: ,

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Tổ hợp: ,

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Tổ hợp: ,

Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340201M

Tổ hợp: ,

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Tổ hợp: ,

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Tổ hợp: ,

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Tổ hợp: ,

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7210403

Tổ hợp: H06,H06

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành: F7220201

Tổ hợp: D01,D01

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7310630Q

Tổ hợp: D14,D14

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101

Tổ hợp: D01,D01

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101N

Tổ hợp: D01,D01

Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340115

Tổ hợp: D01,D01

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340120

Tổ hợp: D01,D01

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340201

Tổ hợp: D01,D01

Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340301

Tổ hợp: D01,D01

Luật - Chất lượng cao

Mã ngành: F7380101

Tổ hợp: D14,D14

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7420201

Tổ hợp: B08,B08

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480101

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480103

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520201

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520207

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520216

Tổ hợp: A01,A01

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520301

Tổ hợp: D07,D07

Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580101

Tổ hợp: V02,V02

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580201

Tổ hợp: A01,A01

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Tổ hợp: D01,

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7310630Q

Tổ hợp: D14,

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Tổ hợp: D01,

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Tổ hợp: D01,

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tổ hợp: D01,

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Tổ hợp: D01,

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Tổ hợp: D01,

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Tổ hợp: B08,

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Tổ hợp: A01,

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Tổ hợp: A01,

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Tổ hợp: A01,

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Tổ hợp: A01,

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Tổ hợp: ,

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Tổ hợp: ,

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tổ hợp: ,

Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340201M

Tổ hợp: ,

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Tổ hợp: ,

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Tổ hợp: ,

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Tổ hợp: ,

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7480101T

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Tổ hợp: ,

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Tổ hợp: H06,

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Tổ hợp: D01,

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7310630

Tổ hợp: D14,

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Tổ hợp: D01,

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Tổ hợp: D01,

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Tổ hợp: D01,

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Tổ hợp: D14,

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Tổ hợp: D14,

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Tổ hợp: A01,

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Quy chế

 Cách thức đăng ký:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào TDTU trên hệ thống đăng ký dự thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo quy định.

Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM từ trung bình (từ 600 điểm) trở lên (không tính điểm ưu tiên) mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.

Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để xét điều kiện xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57310301Xã hội học
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
107340115Marketing
117340120Kinh doanh quốc tế
127340201Tài chính - Ngân hàng
137340301Kế toán
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
157380101Luật
167420201Công nghệ sinh học
177440301Khoa học môi trường
187460112Toán ứng dụng
197460201Thống kê
207480101Khoa học máy tính
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
227480103Kỹ thuật phần mềm
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
247520114Kỹ thuật cơ điện tử
257520201Kỹ thuật điện
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
287520301Kỹ thuật hóa học
297580101Kiến trúc
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
317580108Thiết kế nội thất
327580201Kỹ thuật xây dựng
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
347580302Quản lý xây dựng
357720201Dược học
367760101Công tác xã hội
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
397850201Bảo hộ lao động
40D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
41D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
42D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
43D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
44D7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
45D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
46D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
47D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
48D7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
49D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
50D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
51DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
52DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
53DK7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
54DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
55DK7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
56DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
57DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)
58DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
59DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
60DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
61F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
62F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
63F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
64F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
65F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
66F7340115Marketing - Chất lượng cao
67F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
68F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
69F7340301Kế toán - Chất lượng cao
70F7380101Luật - Chất lượng cao
71F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
72F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao
73F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
74F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
75F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
76F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
77F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
78F7580101Kiến trúc - Chất lượng cao
79F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
80FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
81FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
82FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
83FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
84FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
85FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
86FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
87FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
88FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
89FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
90FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
91FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
92K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
93K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
94K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
95K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
96K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
97K7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
98K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
99K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
100K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
101K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
102K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
103K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
104N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
105N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
106N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
107N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
108N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
109N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
110N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
111N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
112N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

Mã ngành: 7310630Q

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Mã ngành: 7340101N

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Mã ngành: 7340408

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Dược học

Mã ngành: 7720201

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Mã ngành: 7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Mã ngành: 7810301G

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7310630Q

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340101N

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340120

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340201

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7340301

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7420201

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480101

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7480103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7520216

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: D7580201

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: DK7340101E

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: DK7340101L

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: DK7340101N

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7340120L

Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: DK7340201M

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7340201X

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)

Mã ngành: DK7340301

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7480101L

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: DK7520201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: DK7580201

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7210403

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Mã ngành: F7220201

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7310630Q

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340101N

Marketing - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340115

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340120

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340201

Kế toán - Chất lượng cao

Mã ngành: F7340301

Luật - Chất lượng cao

Mã ngành: F7380101

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7420201

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Mã ngành: F7480103

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520207

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520216

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Mã ngành: F7520301

Kiến trúc - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580101

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Mã ngành: F7580201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7310630Q

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340201M

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7480101T

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7310630

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (1); Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam(2); Thí sinh có chứng chỉ SAT, ACT (3)

- Điều kiện xét tuyển:

+ (4.1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2021 đến năm 2025: có bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp được công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

+ (4.2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025: Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

+ (4.3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2025; có chứng nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 và công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT

Điều kiện xét tuyển

(1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2021 đến năm 2025: có bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp được công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

(2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025: Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

(3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2025; có chứng nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 và công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Quy chế

TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.

Phạm vi xét tuyển: Danh mục ngành xét tuyển chương trình đại học tiếng Anh và liên kết đào tạo quốc tế.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17440301Khoa học môi trường
B08
27510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
B08
37580105Quy hoạch vùng và đô thị
A01
47580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A01
57760101Công tác xã hội
D14
67850201Bảo hộ lao động
B08
7FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,
8FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,,
9FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,
10FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,
11FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,
12FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,,
13FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,,
14FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,,
15FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,
16FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,
17FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,,
18FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
,,
19K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
,
20K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
,
21K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
,
22K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
,
23K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
24K7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
,
25K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
,
26K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
,
27K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
28K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
,
29K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
,
30K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
,
31N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
32N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
33N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
34N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
35N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
36N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
37N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
38N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
39N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: B08

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B08

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Tổ hợp: B08

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7220201

Tổ hợp: ,

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7310630Q

Tổ hợp: ,,

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340101N

Tổ hợp: ,

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340115

Tổ hợp: ,

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340120

Tổ hợp: ,

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340201

Tổ hợp: ,,

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7340301

Tổ hợp: ,,

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7420201

Tổ hợp: ,,

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480101

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7480103

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7520216

Tổ hợp: ,,

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mã ngành: FA7580201

Tổ hợp: ,,

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7340101

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

Mã ngành: K7340101E

Tổ hợp: ,

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

Mã ngành: K7340101L

Tổ hợp: ,

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

Mã ngành: K7340101N

Tổ hợp: ,

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7340120L

Tổ hợp: ,

Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

Mã ngành: K7340201M

Tổ hợp: ,

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7340201X

Tổ hợp: ,

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)

Mã ngành: K7340301

Tổ hợp: ,

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7480101L

Tổ hợp: ,

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

Mã ngành: K7480101T

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

Mã ngành: K7520201

Tổ hợp: ,

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

Mã ngành: K7580201

Tổ hợp: ,

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7210403

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7220201

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7310630

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340101N

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340115

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7340301

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7380101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480101

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Mã ngành: N7480103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên viết tắt: TDTU
  • Tên Tiếng Anh: Ton Duc Thang University
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
  • Website: https://www.tdtu.edu.vn/ 
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/

Tiền thân của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University: TDTU) là Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập theo Quyết định 787/TTg-QĐ ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Trường do Liên đoàn lao động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập và quản lý thông qua Hội đồng quản trị do Chủ tịch Liên đoàn lao động Thành phố đương nhiệm làm chủ tịch.

Mục tiêu thành lập TDTU trong giai đoạn đầu là: thực hiện Chương trình 17/TU và Chỉ thị 13 của Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh về đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề cho giai cấp công nhân Thành phố; phát triển nguồn nhân lực cho nhu cầu công nghiệp hoá - hiện đại hoá; góp phần đào tạo nhân tài, nhân lực, thực hiện nghiên cứu để phục vụ hệ thống sản xuất, xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam.

Ngày 28/01/2003, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 18/2003/TTg-QĐ chuyển đổi pháp nhân và đổi tên Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Như vậy, sau 5 năm rưỡi là đại học dân lập hoạt động với mục tiêu đào tạo nhân lực, chuyên gia theo mô hình đại học công nghệ-kỹ thuật ứng dụng; bằng quyết định này, TDTU trở thành đại học khoa học ứng dụng đa ngành và không còn pháp nhân dân lập.

Ngày 11/6/2008, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 747/TTg-QĐ đổi tên Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng và chuyển về thuộc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. Trong thời gian này, mục tiêu của trường được bổ sung thêm là "trực tiếp phục vụ việc phát triển nguồn nhân lực trong công nhân, người lao động để góp phần xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 28/01/2008 của Hội nghị Lần thứ 6 Ban chấp hành trung ương Đảng Khóa 10". 

Ngày 29/01/2015, tại Quyết định số 158/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Tôn Đức Thắng giai đoạn 2015-2017. Mục tiêu của Trường Đại học Tôn Đức Thắng được xác định rằng: “Đại học Tôn Đức Thắng chủ động huy động, sử dụng hợp lý, hiệu quả nhất các nguồn lực của trường và xã hội để phát triển Trường Đại học Tôn Đức Thắng thành một đại học định hướng nghiên cứu có chất lượng trong khu vực và trên thế giới, đồng thời bảo đảm các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo có cơ hội tiếp cận các chương trình đào tạo của trường”.

Những thông tin cần biết

 Thi năng khiếu:

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức. Nhà trường không sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

Đợt thi

Ngày đăng ký

(dự kiến)

Ngày thi

(dự kiến)

Môn thi

Địa điểm thi

Đợt 1

01/4-05/5/2025

17-18/5/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 2

01/4-25/5/2025

07-08/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa, Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Đợt 3

01/4-15/6/2025

29-30/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thời gian các đợt thi có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem chi tiết trong thông báo tổ chức thi năng khiếu 2025 trên cổng thông tuyển sinh của Trường. Thí sinh có thể dự thi nhiều đợt và lấy điểm cao nhất để xét.

- Giới thiệu nội dung thi năng khiếu :

+ Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu bút chì, thời gian thi 240 phút, có thể chọn lựa 1 trong 2 bài thi Vẽ tĩnh vật (với chủ đề từ những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống) hoặc Vẽ đầu tượng.

+ Môn Vẽ trang trí màu: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước, thời gian thi 240 phút.

+ Môn Năng khiếu Thể dục thể thao: Kiểm tra hình thái, bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, lực bóp tay.

- Thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn.

Điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế

- Thí sinh xét vào chương trình đại học tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; thí sinh xét vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên. Các chứng chỉ có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.