Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tiền Giang 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Tiền Giang (TGU) năm 2025

Trường Đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 17 ngành thuộc hệ ĐH chính quy, trong đó có 16 ngành ĐH ngoài Sư phạm, 01 ngành ĐH Sư phạm Giáo dục Tiểu học và 01 ngành CĐ Sư phạm Mầm non với tổng 1.870 chỉ tiêu.

Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.

4 Phương thức tuyển sinh năm 2025:

PT1: Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)

PT2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

PT3: Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và xét điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức 

PT4: Xét tuyển thẳng. 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201CĐ Sư phạm mầm non
M02
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14
37229040ĐH Văn hóa học
C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
47310101ĐH Kinh tế
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
77340301ĐH Kế toán
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
87380101ĐH Luật
C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
97420201ĐH Công nghệ sinh học
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
107480201ĐH Công nghệ thông tin
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
187810101ĐH Du lịch
C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201CĐ Sư phạm mầm non
M02
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14
37229040ĐH Văn hóa học
C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
47310101ĐH Kinh tế
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
77340301ĐH Kế toán
C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09
87380101ĐH Luật
C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20
97420201ĐH Công nghệ sinh học
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
107480201ĐH Công nghệ thông tin
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04
187810101ĐH Du lịch
C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M02

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C20

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201CĐ Sư phạm mầm non
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
37229040ĐH Văn hóa học
47310101ĐH Kinh tế
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
77340301ĐH Kế toán
87380101ĐH Luật
97420201ĐH Công nghệ sinh học
107480201ĐH Công nghệ thông tin
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
187810101ĐH Du lịch

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201CĐ Sư phạm mầm non
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
37229040ĐH Văn hóa học
47310101ĐH Kinh tế
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
77340301ĐH Kế toán
87380101ĐH Luật
97420201ĐH Công nghệ sinh học
107480201ĐH Công nghệ thông tin
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
187810101ĐH Du lịch

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Xét tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201CĐ Sư phạm mầm non
27140202ĐH Giáo dục tiểu học
37229040ĐH Văn hóa học
47310101ĐH Kinh tế
57340101ĐH Quản trị kinh doanh
67340201ĐH Tài chính ngân hàng
77340301ĐH Kế toán
87380101ĐH Luật
97420201ĐH Công nghệ sinh học
107480201ĐH Công nghệ thông tin
117510103ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng
127510201ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí
137510203ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
147510303ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
157540101ĐH Công nghệ thực phẩm
167620112ĐH Bảo vệ thực vật
177620301ĐH Nuôi trồng thủy sản
187810101ĐH Du lịch

CĐ Sư phạm mầm non

Mã ngành: 51140201

ĐH Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

ĐH Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

ĐH Kinh tế

Mã ngành: 7310101

ĐH Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

ĐH Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

ĐH Kế toán

Mã ngành: 7340301

ĐH Luật

Mã ngành: 7380101

ĐH Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

ĐH Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7510303

ĐH Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

ĐH Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

ĐH Du lịch

Mã ngành: 7810101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang các năm Tại đây

Học phí

Các chương trình Sư phạm sẽ được miễn học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tiền Giang
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Tiền Giang
  • Mã trường: TTG
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University
  • Tên viết tắt: TGU
  • Địa chỉ: Số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
  • Website: https://tgu.edu.vn/

Trường Đại học Tiền Giang được thành lập theo quyết định số 132/2005/QĐ-TTg ngày 06/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (thành lập 9/1997 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm  và Trường Trung học sư phạm mà tiền thân là 4 trường Sư phạm của tỉnh được thành lập từ sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng) và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang (thành lập 8/2000, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Đào tạo và Bồi duỡng tại chức liên tỉnh Tiền Giang - Long An - Bến Tre mà tiền thân là Viện Đại học Cộng đồng Tiền Giang ra đời 1971 và Trường Công nhân Kỹ thuật Tiền Giang).