STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7810301 | Quản lý TDTT | B03; C01; C03; C04; C27; C28 |
Quản lý TDTT
Mã ngành: 7810301
Tổ hợp: B03; C01; C03; C04; C27; C28
Thông tin tuyển sinh Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng (DSU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 2: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT
Phương thức 3: Xét tuyển điểm học tập THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT
Phương thức 4: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT (đối với các chuyên ngành của 4 ngành Quản lý TDTT; chuyên ngành Khoa học vận động, ngành Huấn luyện thể thao)
Phương thức 5: Xét kết quả điểm học tập THPT (đối với các chuyên ngành của ngành Quản lý TDTT; chuyên ngành Khoa học vận động, ngành Huấn luyện thể thao)
Đối tượng
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp TDTT đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Quy chế
Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT (đối với các chuyên ngành của 4 ngành Quản lý TDTT; chuyên ngành Khoa học vận động, ngành Huấn luyện thể thao)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Đối tượng
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp TDTT đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Quy chế
Xét kết quả điểm học tập THPT (đối với các chuyên ngành của ngành Quản lý TDTT; chuyên ngành Khoa học vận động, ngành Huấn luyện thể thao)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT
Xét tuyển điểm học tập bậc THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT
Nội dung thi năng khiếu chung (NK1):
Bắt buộc đối với các ngành/chuyên ngành đào tạo (Trừ phương thức 4 và 5)
TT | Ngành | Nội dung thi |
---|---|---|
1 | Giáo dục thể chất | 1) Bật xa tại chỗ (cm) |
2 | Huấn luyện thể thao | 2) Chạy 100m (giây) |
3 | Quản lý TDTT |
Nội dung thi năng khiếu chuyên ngành (NK2):
Thí sinh chọn một trong các chuyên ngành sau (Trừ phương thức 4 và 5)
Chuyên ngành | Nội dung thi |
---|---|
Điền kinh | Chọn 01 trong các nội dung: Chạy 100m (giây), chạy 800m (giây), đẩy tạ (m), nhảy cao (m), nhảy xa (m) |
Thể dục | 1) Dẻo gập thân (cm) 2) Nằm ngửa gập bụng 30 giây (lần) |
Thể thao dưới nước (Bơi; lặn, đua thuyền...) | 1) Bơi 50m tính thành tích (giây) 2) Dẻo gập thân (cm) |
Bóng đá | 1) Dẫn bóng luồn cọc 20m (giây) 2) Đá bóng xa trong hành lang 10m (m) |
Cầu lông | 1) Di chuyển đánh cầu phải, trái thấp tay 6 góc sân (10 quả) 2) Phông cầu vào ô 0,76cm × 5m18 (10 quả) |
Bóng rổ | 1) Bật với có đà (cm) 2) Dẫn bóng tốc độ 20m (giây) |
Bóng bàn | 1) Kỹ thuật vụt nhanh thuận tay (lần) 2) Kỹ thuật chặn đẩy trái tay (lần) |
Bóng chuyền | 1) Di chuyển chuyền bóng vào tường (lần) 2) Bật với có đà (cm) |
Cờ vua | 1) Giải một bài cờ thế 02 nước chiếu hết trong thời gian 02 phút (điểm) 2) Thực hiện một bài ghi nhớ thế cờ trong 30 giây (điểm) |
Võ thuật (Karate; Teakwondo; Võ cổ truyền; Boxing…) | Chọn 02 trong 04 nội dung sau: 1) Thực hiện bài quyền tay không hoặc binh khí (điểm) 2) Đánh gió 02 phút (điểm) 3) Di chuyển lặp lại chạm đích cự ly thay đổi 5m, 10m, 15m (giây) 4) Lướt đá ngang hoặc đá vòng cầu vào 02 vật chuẩn cao 1,2m với khoảng cách 3m (lần) |
Quần vợt - Pickleball | Chọn nội dung thi của một trong hai môn (Quần vợt hoặc Pickleball): Quần vợt: 1) Đánh bóng xoáy lên bên phải và bên trái (10 quả) 2) Giao bóng vào ô quy định (10 quả) Pickleball: 1) Thực hiện kỹ thuật đánh bóng thuận và trái tay (10 quả) 2) Giao bóng vào ô quy định (10 quả) |
Golf - Thể thao giải trí - Quản lý Tổ chức sự kiện và Truyền thông thể thao - Khoa học vận động | Chọn 02/04 nội dung sau: 1) Chạy luồn cọc 30m (giây) 2) Nhảy dây 01 phút (lần) 3) Nằm sấp chống đẩy tối đa (lần) 4) Dẻo gập thân (cm) |
Đối tượng miễn thi năng khiếu: Thí sinh là vận động viên (VĐV) đạt huy chương các giải vô địch quốc gia; thí sinh đạt đẳng cấp kiện tướng, cấp 1, cấp 2 quốc gia, đạt huy chương (hoặc giải nhất, nhì, ba) tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, Đại hội TDTT toàn quốc, VĐV đạt huy chương tại các giải thể thao học sinh phổ thông toàn quốc, VĐV đạt huy chương các giải trẻ khu vực và quốc gia, giải trẻ quốc tế.
Thời gian xét tuyển
Thời gian thi năng khiếu:
Ngày 17/5 – 18/5/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
Đối tượng
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ưu tiên xét tuyển, miễn thi năng khiếu cho thí sinh đạt huy chương (hoặc giải nhất, nhì, ba) tại các giải, bao gồm: Hội khoẻ Phù đổng toàn quốc, Đại hội TDTT toàn quốc; VĐV đạt huy chương các giải thể thao học sinh toàn quốc; giải vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia và các giải quốc tế
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng các năm Tại đây
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng, tiền thân là trường Trung học TDTT Trung ương III, được thành lập ngày 13 tháng 12 năm 1977, được nâng cấp thành trường Cao đẳng TDTT Đà Nẵng năm 1997 và được Thủ tướng chính phủ quyết định thành trường Đại học TDTT III Đà Nẵng ngày 25 tháng 4 năm 2007. Đến ngày 21 tháng 2 năm 2008, theo Quyết định số 720/QĐ-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, trường được đổi tên thành Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.